Từ vựng tiếng Anh về giáng sinh trong tiếng Anh

0
966

Lễ Giáng sinh hay còn gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, Noel hay Nô-en là viết tắt từ gốc Em-ma-nu-el, tức là Thiên Chúa tại cùng chúng ta. Ngày này là một ngày lễ quốc tế kỷ niệm ngày Chúa Giê-su sinh thành lập của đa số các người Cơ Đốc giáo. Họ tin là Giê-su được sinh ra ở Bethlehem thuộc tỉnh Judea của Đế quốc La Mã vào giữa năm 6 TCN và năm 6. Và để hiểu hơn về lễ Giáng sinh thì hãy cùng TỰ HỌC IELTS tìm hiểu các từ vựng về giáng sinh qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng về lễ Giáng Sinh bạn cần phải biết

Từ vựng chung về ngày Giáng Sinh

Christmas noun /ˈkrɪs.məs/(the period just before and after) 25 December, a Christian holy day that celebrates the birth of Jesus Christ 
Giáng Sinh Ví dụ: We’re going to my mother’s for Christmas. (Chúng tôi đến nhà mẹ để doanh nghiệp Giáng Sinh.)

Mùa Giáng Sinh

Winternoun /ˈwɪn.t̬ɚ/The season between autumn and spring, lasting from November to March north of the equator and from May to September south of the equator, when the weather is coldest  Mùa đông Ví dụ: The road is open now, but it is often blocked by snow in the winter. (Bây giờ thì đường thông thoáng, nhưng đến mùa đông thì nó bị phủ bởi tuyết.)

Ở các nơi khí hậu lạnh, mùa đông thường có tuyết rơi. Nếu tuyết rơi vào ngày Giáng Sinh ta sẽ có A white Christmas (ngày sáng sinh trắng – ngụ ý việc tuyết rơi vào ngày Giáng Sinh).

Santa Claus (ông già Noel)

Santa Claus: noun /ˈsæn.t̬ə ˌklɑːz/The imaginary old man with long white hair and a beard and a red coat who is believed by children to bring them presents at Christmas, or a person who dresses as this character for children 
Ông già Noel Ví dụ: Santa Claus gives presents to all of us. (Ông già Noel tặng quà cho toàn bộ chúng ta)

Thực tế, người ta có nhiều cách gọi khác cho ông già Noel thay vì chỉ gọi Santa Claus:

Từ vựng tiếng Anh về giáng sinh trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng anh về giáng sinh

A type of deer with large horns that lives in the northern parts of Europe, Asia, and North America

Ví dụ : Santa Claus travels in a sleigh pulled by reindeer. (Ông già Noel đi trên một cái xe trượt tuyết được kéo bởi một số con tuần lộc)A large bag made of strong cloth, paper, or plastic, used to store large amounts of gifts from Santa.

Ví dụ: She drew a huge santa sack in her Christmas card. (Cô ấy thiết kế một túi cất quà thật bự của ông già Noel dưới thiệp Giáng Sinh của cô ấy.)

Something that you are given, without asking for it, on a special occasion

Ví dụ: I wish I will have a present from Santa Claus. (Tôi ước tôi sẽ có một phần quà từ ông già Noel)

An object used for travelling over snow and ice with long, narrow strips of wood or metal under it instead of wheels

The day after Christmas Day, which is a public holiday (in the UK and some other countries)

Ngày sau ngày Giáng Sinh, tại Anh là các nước khác, ngày này cũng là ngày nghỉ.

Ví dụ: I hate travelling on Boxing Day. (Tôi ghét đi du lịch vào ngày sau ngày Giáng Sinh.)

Ví dụ: The children are playing in the snow with their sleds. (Lũ trẻ đang chơi trong tuyết trên một số mẫu xe trượt tuyết của chúng)

Từ vựng về đồ trang trí/ đồ vật không thể thiếu trong ngày Giáng Sinh

A decorated card that you send to someone at Christmas

Ví dụ: Each envelope contained a Christmas card with a text, and every child on Christmas morning found one laid ready on its plate at breakfast. (Mỗi bì thư có một cái thiệp Giáng Sinh với lời chúc, và mỗi đứa trẻ sẽ thấy một loại bì thư để sẵn sàng trên đĩa ăn của chúng vào buổi sáng ngày Giáng Sinh.)

A large sock that children leave out when they go to bed the night before Christmas so that it can be filled with presents

(chiếc tất rộng treo cạnh lò sưởi, người ta tin rằng ông già Noel sẽ đựng quà vào loại tất đó.)

Từ vựng tiếng Anh về giáng sinh trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về giáng sinh

Ví dụ: His parents told him that Santa put gifts into his Christmas stocking, but actually they had did this themselves. (Bố mẹ cậu bé nói rằng ông già Noel đã đựng các giải thưởng vào dưới loại tất Giáng Sinh của cậu, nhưng thực ra là họ là người làm việc đó.)

A hollow structure that allows the smoke from a fire inside a building to escape to the air outside

Ví dụ: They say that Father Christmas will drop his gift down through the chimney. (Người ta nói rằng ông già Noel sẽ thả quà qua ống khói.)

A space in the wall of a room for a fire to burn in, or the decorated part that surrounds this space

Ví dụ: She swept the ashes from the fireplace. (Cô ấy quết tro ra khỏi lò sưởi)

Wood used as fuel for a fire

Ví dụ: She put firewood into the fireplace. (Cô ấy cho củi vào lò sưởi.)

Từ vựng tiếng Anh về giáng sinh trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về giáng sinh

An evergreen tree (= one that never loses its leaves) that grows in cooler areas of the world

Ví dụ: Let’s decorate this pine with fairy lights. (Hãy trang trí cây thông này với đèn nháy)

An evergreen tree (= one that never loses its leaves) with leaves like needles, or the pale-coloured wood from this tree

Ví dụ: My dad went into the forest to get a spruce for Christmas. (Bố tôi vào rừng kiếm một cây tùng cho Giáng Sinh.)

Decoration that is added to increase the beauty of something

Ví dụ: I need to buy some Christmas ornament. (Tôi cần tìm các đồ trang trí Giáng Sinh.)

A hollow metal object shaped like a cup that makes a ringing sound when hit by something hard, especially a clapper

A ring made of flowers and leaves or evergreens (= plants that are green all year)

An evergreen plant (= one that never loses its leaves) that grows on trees, with small, white fruits and pale yellow flowers. Mistletoe is often used as a Christmas decoration, and it is traditional to kiss someone under it

Cây tầm gửi, được treo xuống từ trần nhà dưới thời gian Giáng Sinh. Khi người ta đứng trong cây này cùng thời điểm, họ phải hôn nhau. Ví dụ: They were kissing under the mistletoe at the office party. (Họ đã hôn nhau trong các chùm cành tầm gửi tại bữa tiệc văn phòng.)

Lời chúc ý nghĩa cho ngày Giáng Sinh thêm ấm áp

Lời chúc ý nghĩa không hề điều gì quá hoa mỹ, trang trọng, thỉnh thoảng đó chỉ là việc chọn lựa đúng ngôn từ, đúng ngữ cảnh, đúng đối tượng mà thôi. Cùng tham khảo những lời chúc hay cho ngày Giáng Sinh bằng tiếng Anh trong đây để có chọn lựa thích hợp cho bản thân bạn nhé!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here