Home Bài hát - phim Cách Đọc Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh

Cách Đọc Phát Âm Bảng Chữ Cái Tiếng Anh

0
1342

Cũng giống như tiếng Việt, khi mới bắt đầu chúng mình luôn cần học bảng chữ cái thật tốt rồi từ đó, chúng ta mới có khả năng phát âm và nói chuẩn các từ sau này. Cách đọc và phát âm bảng chữ cái tiếng Anh sao cho chuẩn là điều mà rất nhiều người luôn chủ quan dẫn đến việc gặp khó khăn khi nói tiếng Anh. Hãy cùng Elight học phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn “bản xứ” ngay nhé! 

Tổng quan về bảng chữ cái tiếng Anh cùng cô Kiều Trang

Video dưới đây cô Kiều Trang hướng dẫn bạn chi tiết cách đọc 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh. Cùng xem hết video để nắm vững các chữ cái và cách đọc nhé.

Video hướng dẫn đọc bảng chữ cái tiếng Anh

Hướng dẫn đọc bảng chữ cái tiếng Anh

Bộ Âm Mô Tả Môi Lưỡi Độ Dài Hơi
/ ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). Môi hơi mở rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. Dài
/ ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. Dài
/ e / Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. Dài
/ ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. Ngắn
/ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/ ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Tròn môi. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/æ/ Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. Lưỡi được hạ rất thấp. Dài
/ ʌ / Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. Miệng thu hẹp. Lưỡi hơi nâng lên cao. Ngắn
/ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. Dài
/ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Môi từ dẹt thành hình tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy dần ra phía trước. Dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Hơi thu hẹp môi. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên. Dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. Dài
/aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. Dài
/əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau. Dài
/aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. Dài

Thử thách đọc bảng chữ cái

Hãy cùng tham gia thử thách dưới đây cùng Elight nhé:

✭ Challenge:

Hãy sử dụng bảng chữ cái tiếng Anh vừa học phía trên, tự đánh vần họ và tên của mình theo bảng chữ cái tiếng Anh thật chính xác.

E.g.

  N G U Y E N / H O A N G

/en/ /dʒiː/ /juː/ /waɪ/ /iː/  /en/ / /eɪtʃ/ /əʊ/ /eɪ/ /en/ /dʒiː/

Sau khi luyện tập xong, hãy quay lại video và gửi về cho Elight theo cú pháp:

Bảng chữ cái tiếng Anh – [Họ và tên] để các thầy cô nhận xét cho mình nhé.

 

 

Hi vọng với bài chia sẻ trên của Elight, các bạn đã nắm chắc, tự tin đọc được bảng chữ cái tiếng Anh.

Xem thêm nhiều chia sẻ bổ ích khác về tiếng Anh tại tiếng Anh Elight

Tham khảo: tại đây

 

 

NO COMMENTS