Lời dịch tiếng Việt được viết bởi Mr English sẽ giúp bạn hiểu được ý nghĩa bài hát Look What You Made Me Do của nữ ca sĩ Taylor Swift một cách đầy đủ, rõ ràng nhất. Hãy cùng xem và tìm hiểu lời bài hát Look What You Make Me Do qua bài viết dưới đây của chúng tôi để học tiếng anh một cách dễ dàng bạn nhé.
LOOK WHAT YOU MADE ME DO
| Taylor Swift | Vietsub by Mr English
Học Tiếng Anh qua lời bài hát Look What You Make Me Do
I don’t like your little games
Tôi không ưa trò tiểu nhân của người
Don’t like your tilted stage
Không ưa cái sân khấu chao nghiêng đó
The role you made me play
Cả cái vai con ngốc các người vận vào tôi
Of the fool, no, I don’t like you
KHÔNG, Tôi không ưa các người
I don’t like your perfect crime
Tôi không ưa thứ tội lỗi khéo đậy che của các người
How you laugh when you lie
Đã dối trá lại còn cợt nhã
You said the gun was mine
Các người nói, người chỉa súng là tôi?
Isn’t cool, no, I don’t like you (oh!)
Nói mà không thấy ngượng?! KHÔNG, tôi không ưa các người (oh)
But I got smarter, I got harder in the nick of time
Trái lại tôi càng gần phút chót, lại càng rắn rỏi tinh tường
Honey, I rose up from the dead, I do it all the time
Nè cưng, chị trỗi dậy từ cái chết, chị trỗi dậy muôn đời
I’ve got a list of names and yours is in red, underlined
Chị có nguyên một danh sách, đầy đủ họ tên, tên cưng, gạch chân, bôi đỏ
I check it once, then I check it twice, oh!
Chị kiểm lần 1, kiểm lại lần 2, oh
Ooh, look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you just made me
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Ooh, look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you just made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
I don’t like your kingdom keys
Tôi không ham mớ chìa khoá mở ra vương quốc của các người
They once belonged to me
Chúng từng thuộc về tôi
You ask me for a place to sleep
Các người hỏi xin một chỗ ngủ nhờ
Locked me out and threw a feast (what?)
Rồi khoá trái, bày biện tiệc tùng (Là sao?)
The world moves on, another day, another drama, drama
Thế giới chuyển xoay, lại một ngày, lại một màn kịch hay
But not for me, not for me, all I think about is karma
Nhưng tôi không xem, không tham gia Tôi chỉ bận tâm về cái gọi là quả báo thôi
And then the world moves on, but one thing’s for sure
Và rồi thế giới lại xoay vần, duy có một điều chắc chắn là
Maybe I got mine, but you’ll all get yours
quả báo biết đâu tôi đã nhận rồi, nhưng phần các người cũng sẽ có ngày trả thôi
But I got smarter, I got harder in the nick of time
Trái lại tôi càng gần phút chót, lại càng rắn rỏi tinh tường
Honey, I rose up from the dead, I do it all the time
Nè cưng, chị trỗi dậy từ cái chết, chị trỗi dậy muôn đời
I’ve got a list of names and yours is in red, underlined
Chị có nguyên một danh sách, đầy đủ họ tên, tên cưng, gạch chân, bôi đỏ
I check it once, then I check it twice, oh!
Chị kiểm lần 1, kiểm lại lần 2, oh
Ooh, look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you just made me
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Ooh, look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you just made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
I don’t trust nobody and nobody trusts me
Ta chả tin ai và cũng chả ai tin
I’ll be the actress starring in your bad dreams
Ta sẽ là nữ chính trong những cơn ác mộng của các ngươi
Học Tiếng Anh qua lời bài hát Look What You Make Me Do
I don’t trust nobody and nobody trusts me
Ta chả tin ai và cũng chả ai tin
I’ll be the actress starring in your bad dreams
Ta sẽ là nữ chính trong những cơn ác mộng của các ngươi
I don’t trust nobody and nobody trusts me
Ta chả tin ai và cũng chả ai tin
I’ll be the actress starring in your bad dreams
Ta sẽ là nữ chính trong những cơn ác mộng của các ngươi
I don’t trust nobody and nobody trusts me
Ta chả tin ai và cũng chả ai tin
I’ll be the actress starring in your bad dreams
Ta sẽ là nữ chính trong những cơn ác mộng của các ngươi
(Look what you made me do)
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
“I’m sorry, the old Taylor can’t come to the phone right now.”
Xin lỗi, Taylor ngày xưa giờ không nghe điện thoại được đâu
“Why?”
Tại sao ư?
“Oh, ’cause she’s dead!” (ohh!)
Ồ, vì cô ấy CHẾT rồi !
Ooh, look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you just made me
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Ooh, look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you just made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Ooh, look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you just made me
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Ooh, look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
Look what you just made me do
Nhìn đi, nhìn các người đã khiến tôi phải làm gì đi
—————
Nếu bạn muốn học tiếng Anh qua bài hát Look What You Made Me Do một cách hiệu quả và bài bản, hãy tìm hiểu và học theo phương pháp của Mr English.