Home Học tiếng anh 100 Cấu trúc bất bại khi đi thi

100 Cấu trúc bất bại khi đi thi

0
1229

VOCA giới thiệu 100 cấu trúc được cấu tạo từ những cụm từ, giúp các bạn hiểu rõ và ứng dụng phù hợp.

100 Cấu trúc bất bại khi đi thi

 

——

 

1. Be able to: Có thể (làm gì)
2. In favour/ favor of: Tán thành, ủng hộ
3. In charge of: Chịu trách nhiệm
4. On account of (=because of): Bởi vì
5. By means of: Bằng cách
6. Be at stake: Gặp nguy hiểm
7. Be concerned about: Lo lắng về
8. Take something into consideration: quan tâm, chú trọng đến cái gì
9. Demand for: Nhu cầu cho sản phầm gì
10. Reason with: Thuyết phục
11. Be addicted to: Đam mê
12. Be available to sb: Sẵn cho ai
13. Be capable of: Có năng lực về
14. Be confident of: Tự tin về
15. Be confused at: Lúng túng vì
16. Be convenient for: Tiện lợi cho
17. Be clear to: Rõ ràng
18. Be contrary to: Trái lại, đối lập
19. Be different from: Khác với
20. Be disappointed in: Thất vọng vì
21. Be disappointed with: thất vọng với (ai)
22. Be dful to sb: Thú vị đối với ai
23. Be excited about: Hào hứng
24. Be equal to: tương đương với
25. Be exposed to: Phơi bày, để lộ
26. Be familiar to: Quen thuộc với
27. Be famous for: Nổi tiếng về
28. Be fond of: Thích
29. Be free of: Miễn phí
30. Be married to: Cưới (ai)
31. Be necessary to: Cần thiết đối với (ai)
32. Be necessary for: Cần thiết đối với
33. Be opposite to: Đối diện với
34. Be open to: Cởi mở
35. Be pleased with: Hài lòng với
36. Be present at: Có mặt ở
37. Be preferable to: đáng thích hơn
38. Be profitable to: Có lợi
39. Be responsible  for: Chịu trách nhiệm về
40. Be responsible to: Chịu trách nhiệm với ai
41. Be rude to: Thô lỗ với ai
42. Be strange to: Xa lạ với ai
43. Contribute to: Đóng góp
44. Cooperate with: Hợp tác với
45. Deal with: Giải quyết, xử lí
46. Decide on: Quyết định
47. Increase/ decrease by: Tăng/giảm
48. Depend on: Phụ thuộc vào
49. Divide…into: Chia thành
50. Interfere with: Can thiệp







VOCA Grammar: Hệ thống 'hot' nhất 2020 để học ngữ pháp tiếng Anh








51. Be keen on: Thích thú với cái gì
52. Be fond of: Thích thú với cái gì
53. Be used to/get used to doing something: Làm quen với điều gì
54. Be tired of something: Mệt mỏi về
55. Be interested in: Hứng thú về
56. Be bored with: Chán nản về
57. Make room for: Dọn chỗ
58. Take care of: Chăm sóc cho
59. Take after somebody: Giống ai đó
60. Hope for: Hy vọng về
61. Advise sb to do st: Khuyên ai làm gì
62. Pay attention to: Chú ý đến
63. Take advantage of: Tận dụng
64. Look up to: Kính trọng
65. Look down on: Xem thường
66. Look back on: Nhìn lại
67. Fall in love with: Phải lòng ai
68. Give way to: Nhượng bộ
69.  Link up with: Liên kết với
70.  Feel pity for: Thương cảm cho
71.  Feel sympathy for: Thông cảm cho
72.  Feel regret about: Hối hận về
73.  Have one over the eight: Uống quá chén
74.  One in a million: Người tốt trong triệu người
75. In two minds: Lưỡng lự
76. Put up with: Chịu đựng
77. Catch up with: Theo kịp
78. Keep in touch: Giữ liên lạc
79. Out of the blue: Bất ngờ
80. Out of touch: Không còn liên lạc
81. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
82. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
83. Piece of cake: Dễ thôi mà
84. Poor thing: Thật tội nghiệp
85. Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
86. Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
87. See eye to eye: Chung quan điểm
88. Give birth to: Sinh con
89. Make sense: Có thể hiểu
90. Keep an eye on: Để ý/ canh chừng
91. Help oneself: Cứ tự nhiên
92. Do away with: Hủy bỏ cái gì
93. Compensate for: Đền bù
94. Catch sight of: Theo dõi ai
95. What’s up? Có chuyện gì vậy?
96. Cross one’s mind: Nảy sinh chuyện gì trong tâm trí
97. Stand by one’s side: Ở bên cạnh
98. Complain about: Than phiền về
99. Give away: Cho đi
100. Make allowances for: Chiếu cố

 

Đọc thêm:

 

Đừng quên Note bài viết này lại để dành học khi cần nha các bạn. Nếu các bạn quan tâm đến phương pháp học ngữ pháp  của VOCA, các bạn  hãy liên hệ theo số 082.990.5858, hoặc truy cập

G

RAMMAR.VN

để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

 

Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: )
2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:

)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:

).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:

)
Hotline082.990.5858

 

NO COMMENTS