Ok! Bên cạnh tên gọi chính thức thì chúng ta còn hay gọi nhau bằng biệt danh. Biệt danh trong tiếng Anh còn gọi là nickname.
Nickname – biệt danh tiếng Anh là gì? Nó là những tên gọi không chính thức của một ai đó. Biệt danh thường tiếng Anh là tên gọi vắn tắt từ tên chính thức của người đó, và thường là tên gọi dùng trong đời sống hàng ngày khi giao tiếp với bạn bè thân và gia đình. Thường biệt danh tiếng Anh sẽ dễ đọc hơn, dễ gọi hơn và tạo cảm giác thân thuộc, gần gũi, thể hiện sự thân thiết của 2 người trong cuộc trò chuyện hơn.
Ví dụ như trong ảnh ở dưới, cô gái tên chính là Allison và nickname – biệt danh của cô là Ally.
Biệt danh trong tiếng Anh thường là tên gọi vắn tắt
Vậy bài hôm nay hãy cùng Elight khám phá 350 biệt danh tiếng Anh được đặt theo tên cho mỗi tên nhé!
Danh sách này được xếp theo bảng chữ cái để bạn tiện tra cứu!
Tên – Biệt danh
1 – A
Abigail – Abbie, Abby, Gail, Nabby;
Ada – Adie;
Adelaide – Addie, Adela, Dell, Della, Heidi;
Adele, Adelle, Adela – Addie, Dell, Della;
Adeline, Adelina, Adaline – Addie, Aline, Dell, Della;
Adrienne, Adriana – Adie;
Agatha – Aggie;
Agnes – Aggie, Ness, Nessie;
Aileen, Eileen, Alene – Allie, Lena;
Alana – Allie, Lana;
Alberta – Allie, Bertie;
Albertina, Albertine – Allie, Bertie, Tina;
Alexandra, Alexandria – Alex, Alix, Alexa, Alla, Allie, Ali, Lexy, Sandra, Sandy;
Alexis – Alex;
Alfreda – Alfie, Alfy, Frieda, Freda, Freddie, Freddy;
Alice, Alicia, Alyce, Alisa, Alissa, Alyssa – Allie, Ally, Ali, Elsie, Lisa;
Alison, Allison, Alyson, Allyson – Allie, Ally, Ali;
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
Alma;
Althea – Thea;
Alvina, Alvena – Vina, Vinnie, Vinny;
Amabel – Mabel, Mab, Mabs, Mabbie (see Mabel);
Amanda – Mandy;
Amber;
Amelia, Amalia – Amy, Millie, Milly;
Amy, Aimee, Amie;
Anastasia – Ana, Stacy, Stacey;
Andrea – Andy;
Angela, Angelica, Angelina, Angeline, Angel – Angie;
Anita – Ana, Nita;
Anna, Ann, Anne – Ann, Annie, Nancy, Nancie, Nance, Nan, Nana, Nanny, Nanette, Nannette, Nina;
Annabel, Annabelle, Anabel – Ann, Anna, Bel, Belle, Bell;
Annette, Annetta – Annie, Netta, Nettie, Netty;
Anthea – Thea;
Antoinette – Nettie, Netty, Net, Netta, Toni, Tony, Toy, Toi;
Antonia – Toni, Tony, Tonya, Tonia;
April;
Arabella, Arabel, Arabelle – Bel, Bell, Belle, Bella;
Arlene, Arline, Arleen, Arlyne – Lena, Arly, Lynn;
Ashley – Ash;
Audrey, Audra – Audie, Dee;
Augusta – Aggy, Augie, Gussie, Gusta, Gusty;
Augustina – Aggy, Augie, Gussie, Gusta, Gusty, Ina, Tina;
Aurora – Orrie, Rori;
Ava;
2 – B
Barbara – Bab, Babs, Babbie, Barbie, Babette;
Beatrice, Beatrix – Bea, Bee, Beattie, Trixie, Trissie, Trissy;
Belinda – Bel, Bell, Belle, Linda, Lindy, Lin, Lynn;
Belle, Bell, Bel, Bella (see Annabel, Arabella, Isabel, Rosabel, Belinda);
Berenice, Bernice – Bernie;
Bertha, Berta – Bertie;
Betty (see Elizabeth);
Beverly, Beverley – Bev;
Blair, Blaire;
Blanche, Blanch;
Blythe, Blithe;
Bonnie, Bonny;
Brenda – Brendie, Brandy;
Brett, Bret, Bretta;
Bridget, Bridgette, Brigid, Brigit – Biddie, Biddy, Bridie, Bridey, Brie, Bree, Brita;
Brittany, Brittney, Britney – Brit, Britt, Brita, Brie;
3 – C
Camille, Camilla, Camile, Camila – Cammie, Cammy, Millie;
Candace, Candice – Candy;
Caren, Carin, Caryn – Carrie;
Carla – Carlie, Carly (see Caroline);
Carlotta, Carlota – Lotta, Lottie, Lotty (see Charlotte);
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
Carmen;
Carol, Carole, Carrol, Carroll, Karol – Carrie, Carry (see Caroline);
Caroline, Carolyn, Carolina, Carlyne, Carline, Karoline – Carrie, Carry, Caddie, Caddy, Carlie, Carly, Callie, Cally, Carol, Lynn, Lynne, Lin, Lina;
Cassandra – Cass, Cassie, Cassey, Casey, Sandra, Sandy;
Catherine, Cathryn, Catheryn, Catharine, Cathleen – Cat, Cattie, Catty, Cathie, Cathy, Cassie, Kit, Kitty, Kittie;
Cecilia, Cecillia, Cecelia, Cecile, Cecily, Cicely – Cis, Cissy, Sissy, Celia;
Celeste – Celie, Lessie;
Celestine, Celestina – Celie, Lessie, Tina;
Celia – Celie, Cel;
Celine, Celina (see Selina);
Charity – Chattie, Chatty, Cherry;
Charlene, Charleen, Charline, Charlyne – Charlie, Lynn;
Charlotte – Lotta, Lottie, Lotty, Lola, Lolita, Chattie, Charlie;
Cheryl – Cherie, Cheri;
Christine, Christina, Christiana, Christian – Chris, Christy, Christie, Christa, Chrissie, Kit, Tina;
Clara, Claire, Clare, Clair;
Clarice, Clarissa – Clara, Clare, Clair;
Claudia, Claudine, Claudette – Claudie;
Clemency – Clem, Clemmie;
Clementine, Clementina – Clem, Clemmie, Tina;
Colleen, Coleen – Lena;
Constance – Connie, Conny, Connee;
Cora – Cori, Corrie, Corey, Cory;
Cordelia – Cordy, Cori, Delia;
Corinne, Corinna, Corynne, Corrine, Corine, Corina – Cora, Cori, Corrie, Cory;
Cornelia – Connie, Conny, Corny, Cori, Nell, Nellie;
Courtney – Court, Courtie;
Crystal, Chrystal – Crys, Chris;
Cynthia – Cindy;
4 – D
Daisy, Daysie;
Danielle, Daniela – Dani, Danny;
Daphne – Daph, Daphie;
Darlene, Darleen, Darlyne – Lena, Darla;
Deborah – Debbie, Debby, Debra;
Delia – Dell, Della;
Delilah – Dell, Della, Lila;
Dell, Della (see Adelaide, Adele, Adeline, Delia, Delilah);
Denise, Denice, Denyse – Denny;
Diana, Diane, Dianne – Di;
Dinah, Dina – Di;
Dolores, Delores – Lola, Lolita;
Dominique, Dominica – Minnie, Nicki, Nikki;
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
Donna;
Dora – Dorrie, Dori (see Dorothy);
Doreen, Dorene – Dorrie;
Doris, Dorris – Dorrie;
Dorothy, Dorothea – Dora, Dorrie, Doll, Dolly, Dodie, Dot, Dottie, Dotty, Dee;
5 – E
Edith, Edyth, Edythe – Edie, Edye, Dee;
Edna – Eddie;
Elaine, Alaine, Helaine – Ellie, Elly, Lainie;
Eleanor, Elinor, Eleonora, Eleonore, Elenore – Ella, Ellie, Elly, Nell, Nellie, Nelly, Nora, Lally, Lallie;
Elisa, Eliza, Elisia, Elissa, Elise, Elyse, Elsa – Elsie (see Elizabeth);
Elizabeth, Elisabeth – Betty, Bettie, Bet, Bett, Bette, Betta, Betsy, Betsey, Betsi, Beth, Bess, Bessie, Bessy, Bettina, Elsie, Elisa, Elsa, Eliza, Ellie, Elly, Ilse, Liz, Lizzy, Lizzie, Liza, Lisa, Lise, Lisette, Lizette, Lisbet, Lizbeth, Libby;
Ella – Ellie, Elly, Nellie, Nelly (see Eleanor, Elaine, Helen);
Ellen (see Helen);
Eloise, Heloise – Lois;
Elsie (see Alice, Elizabeth);
Elvina, Elvine – Vina, Vinnie, Vinny;
Elvira, Alvira – Elvie, Elva;
Emily, Emilie, Emilia – Em, Emmy, Emmie, Millie, Milly;
Emma – Em, Emm, Emmy, Emmie;
Erica, Erika, Ericka – Ricky, Rickie;
Erin;
Ernestine, Earnestine – Erna, Ernie, Tina;
Estella, Estelle – Essie, Essy, Stella;
Esther, Ester, Hester – Essie, Essy, Ettie, Etty, Hettie, Hetty, Hessy;
Ethel – Eth;
Etta – Ettie, Etty (see Henrietta, Esther, Loretta, Marietta);
Eugenia, Eugenie – Gene, Genie;
Eulalia – Eula, Lally, Lallie;
Eunice – Euny, Eunie;
Euphemia, Euphemie – Effie, Effy, Euphie, Phemie;
Eustacia – Stacy, Stacey, Stacia;
Eve, Eva – Evie;
Eveline, Evelyn, Evelynne, Eveleen, Evelina – Eve, Evie, Evvie, Lynn;
Evangeline, Evangelina – Eve, Evie, Angie, Lynn;
6 – F
Faith – Fae, Fay, Faye;
Felicia, Felicity, Felice – Fee, Fel;
Florence – Flo, Floy, Floss, Flossie, Flossy, Flora, Florrie;
Frances – Fan, Fannie, Fanny, Fran, Frannie, Franny, Francie, Francy, France, Frankie, Franky;
Francesca, Francisca – Fran, Cesca;
Francine – Fan, Fannie, Fanny, Fran, Frannie, Franny, Francie, Francy, France, Frankie, Franky;
Frederica, Frederika, Fredericka – Freda, Freddie, Freddy, Ricky, Rickie;
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
7 – G
Gabrielle, Gabriela, Gabriella – Gabby, Gabi, Gaby;
Genevieve – Gene, Ginny, Jenny, Viv;
Georgina, Georgine – Georgie, Gina;
Geraldine – Gerry, Gerrie, Gerri, Jerry, Dina;
Gertrude – Gertie, Trudie, Trudy;
Gillian, Jillian – Jill;
Gina (see Regina, Georgina);
Gladys – Glad;
Glenda – Glen;
Gloria – Glory;
Goldie, Goldy;
Grace – Gracie;
Gwendolen, Gwendolyn – Gwen, Gwenda, Wendy;
8 – H
Hannah, Hanna – Ann, Annie, Nana, Nanny;
Harriet – Hattie, Hatty;
Hazel;
Heather – Hettie, Hetty;
Helen, Helena, Elena, Ellen – Nell, Nellie, Nelly, Ellie, Elly, Lena, Lala, Lally, Lallie;
Helga;
Henrietta – Etta, Ettie, Etty, Hettie, Hetty, Nettie, Netty;
Hester (see Esther);
Hilary, Hillary – Hill, Hillie, Hilly;
Hilda, Hylda – Hildie;
Holly;
Honora, Honoria, Honor – Nora, Norah, Honey;
Hope;
9 – I
Ida;
Imogen, Imogene – Immy, Immie;
Ingrid;
Irene – Renie, Rena;
Iris;
Irma, Erma;
Isabel, Isabelle, Isabella – Bel, Bell, Belle, Bella, Issy, Izzy, Tibbie;
Isadora, Isidora – Issy, Izzy, Dora;
10 – J
Jacqueline, Jacquelyn – Jackie, Jacky;
Jamesina – Jamie, Jayme, Jaime;
Jane – Janie, Janey, Jenny, Jennie, Jen, Janet;
Janet, Janette, Janetta – Jan, Nettie, Netty, Netta;
Janice, Janis, Jenice – Jan;
Jean, Jeanne – Jeanie, Jeannie;
Jeannette, Jeannetta, Jeanette – Jeanie, Jeannie, Nettie, Netty, Netta;
Jemima – Jem, Jemma, Mima, Mimi;
Jennifer – Jen, Jenny, Jennie, Jenne;
Jenny (see Jane, Jennifer, Virginia, Genevieve);
Jessica – Jess, Jessie;
Jill (see Gillian);
Joanna, Joanne, Joann, Johanna, Joan – Jo, Jody;
Joceline, Jocelyn – Jo, Lynn;
Josephine, Josepha – Jo, Josie, Josey, Jozy, Jody, Pheny;
Joyce – Joy;
Judith – Judy, Judie, Jude, Jody, Jodie;
Julia – Julie, Jule;
Julianne, Juliana – Julie, Jule;
Juliet, Juliette – Julie, Jule;
June;
Justina, Justine – Tina;
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
11 – K
Karen, Karin, Karyn – Kari, Karrie;
Katherine, Katharine, Kathryn, Kathrine, Kathrynne, Katrina – Kate, Kathie, Kathy, Katie, Katy, Kay, Katty, Kattie, Kit, Kitty, Kittie;
Kathleen, Kathlene, Kathlyn, Kathlynne – Kathie, Kathy, Katie, Katy, Katty, Kattie;
Kelly, Kellie, Kelli, Kelley;
Kimberly, Kimberley – Kim;
Kristina, Kristin, Kristine, Kristen – Kris, Kristi, Kristy, Kristie, Krista;
12 – L
Laura – Laurie, Lauri, Lolly;
Laureen, Laurene, Laurena, Laurine, Lauren – Laurie;
Laurel – Laurie;
Laverne, Laverna, Verna – Verna;
Lavinia – Vina, Vinnie;
Leah, Lea, Lee, Leigh;
Leila, Leilah, Lela, Lila;
Lena (see Helen, Aileen, Arlene, Darlene, Magdalene);
Leona – Lee, Leonie;
Leonora, Leonore, Lenora, Lenore – Nora;
Leslie, Lesley – Les;
Leticia, Letitia – Lettie, Tisha;
Lillian, Lilian – Lily, Lilly, Lili, Lilli, Lil, Lillie;
Lily, Lilly, Lili, Lilli – Lil, Lillie;
Linda, Lynda – Lindy, Lin, Lynn, Lynne;
Lindsay, Lindsey – Lin, Lynn;
Lisa (see Alice, Elizabeth, Melissa)
Lois (see Eloise, Louise);
Lona – Loni, Lonie, Lonnie;
Lora – Lori, Lorie, Lorri, Lorrie;
Lorena, Lorene, Loreen, Lorine – Lori, Lorie, Lorri, Lorrie;
Lorna;
Loretta, Lorette – Lori, Lorrie, Etta, Retta;
Lorinda, Laurinda – Lori, Lorie, Lorrie, Laurie;
Lorraine, Lorrain, Loraine – Lora, Lori, Lorie, Lorrie;
Lottie, Lotty, Lotta (see Charlotte, Carlotta);
Louise, Louisa – Lou, Lu, Lulu, Lula, Lois;
Lucille, Lucile – Lu, Lucy, Lucky;
Lucinda – Lu, Lucy, Lucky, Cindy;
Lucy, Lucie, Luci, Lucia – Lu, Lulu, Luce, Lucky (see Lucille, Lucinda);
Lydia – Liddy, Lyddie;
Lynn, Lynne (see Caroline, Marilyn, Linda, Arlene, Evelyn and other names with -line/lyn);
13 – M
Mabel, Mabelle, Mable – Mab, Mabs, Mabbie (see Amabel);
Madeleine, Madeline, Madelyn – Maddie, Maddy, Mady;
Magdalene, Magdalen, Magdalena, Magdaline – Magda, Magsie, Lena;
Marcia – Marcie, Marcy, Marci;
Margaret, Margarita, Marguerite, Margret – Maggie, Marge, Margie, Marjorie, Margery, Madge, Margot, Margo, Magsie, Maisie, Daisy, Mamie, Maidie, Mae, May, Meg, Megan, Peggy, Greta, Gretchen, Rita;
Marianne, Marianna, Maryann, Maryanne, Marian – Mary, Ann;
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
Marilyn, Marilynn, Marylin, Marlene, Marlyn – Mary, Lynn;
Maribel, Maribelle – Mary, Bell;
Marietta, Mariett, Mariette – Mary, Etta, Ettie, Etty;
Marina;
Marion;
Marjorie, Marjory, Margery – Marge, Margie (see Margaret);
Martha, Marta – Marty, Martie, Mat, Mattie, Matty, Pat, Pattie, Patty;
Martina, Martine – Marty, Martie;
Mary, Maria, Marie;
Mary – Mae, May, Moll, Molly, Mollie, Polly, Mamie, Mimi, Minnie;
Matilda, Mathilda – Mat, Mattie, Matty, Maud, Maude, Patty, Pattie, Tilda, Tillie, Tilly;
Maud, Maude – Maudie, Maudy (see Matilda);
Maureen, Maurene – Maura, Mary;
Maxine – Max, Maxie;
Megan – Meg (see Margaret);
Melanie, Melany – Mel, Mellie;
Melinda – Mel, Mellie, Linda, Mindy;
Melissa – Mel, Mellie, Missie, Missy, Lisa, Lissa;
Mercedes – Mercy, Sadie;
Meredith – Merry;
Michelle, Michele – Mickey, Shelly;
Mildred – Millie, Milly;
Millicent, Milicent, Melicent – Millie, Milly;
Minnie, Minna, Mina (see Wilhelmina, Mary);
Mirabel, Mirabella – Mira, Bella;
Miranda – Randy;
Miriam, Myriam – Mimi, Miri, Mira;
Moira, Moyra;
Molly, Mollie – Moll, Polly (see Mary);
Mona;
Monica – Nicki;
Morgan;
Muriel;
Myra, Mira;
Myrtle;
14 – N
Nadine – Nada, Dee;
Natalie, Nathalie, Natalia, Natasha – Nattie, Natty;
Nancy (see Anna);
Nell, Nelle – Nellie, Nelly (see Eleanor, Helen, Cornelia);
Nettie, Netty, Netta (see Annette, Antoinette, Henrietta, Janet, Jeannette);
Nicki (see Dominique, Monica, Nicole, Veronica);
Nicole – Nicky, Nicki, Nikki, Nikky;
Nina (see Anna);
Noel, Noelle – Elle;
Nora, Norah – Norrie, Norry;
Nora (see Eleanor, Leonora, Noreen, Honora);
Noreen, Norene – Nora;
Norma – Normie;
Nickname – Biệt danh tiếng Anh
15 – O
Octavia – Tave, Tavy, Tavia;
Olive, Olivia – Ollie, Olly, Nollie, Liv, Livvy, Livia;
Olympia;
Ophelia;
16 – P
Pamela – Pam, Pammie, Pammy;
Pansy;
Patricia – Pat, Patty, Patti, Pattie, Patsy, Tricia, Trisha, Trish, Trissie, Trissy;
Paula, Paulina, Pauline – Paulie;
Pearl – Pearlie;
Peggy – Peg (see Margaret);
Penelope – Pen, Penny;
Phoebe, Phebe – Pheb;
Phyllis – Phyl, Phyllie, Phil;
Polly (see Mary, Molly);
Priscilla – Prissy;
Prudence – Prudie, Prudy, Prue, Pru;
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
17 – R
Rachel – Rachie, Rae, Ray, Rache;
Raquel – Kelly, Kellie;
Rebecca, Rebekah – Becky, Beckie, Becca, Beck, Reba;
Regina – Reggie, Ray, Gina, Ginny, Rena;
Renata – Nata, Natie, Rennie, Renny, Renae;
Renee (see Renata);
Rhoda – Rodie;
Rhonda;
Roberta – Robbie, Robby, Robin, Robyn, Bobbie, Bobby, Berta, Bertie;
Rose, Rosa – Rosie, Rosy;
Rosabel, Rosabelle, Rosabella – Rose, Rosie, Rosy, Bell;
Rosalie, Rosalee – Rose, Rosie, Rosy;
Rosaline, Rosalyn – Rose, Rosie, Rosy;
Rosalind, Rosalinda – Rose, Rosie, Rosy, Linda;
Roseanna, Rosanna, Rosanne – Rose, Rosie, Rosy;
Rosemary, Rosemarie – Rose, Rosie, Rosy;
Rowena – Rona, Ronie;
Roxanne, Roxanna, Roxana – Roxie, Roxy;
Ruby, Rubina – Ruby, Rubie;
Ruth – Ruthie;
18 – S
Sabrina – Brina, Sabby;
Samantha – Sam, Sammie, Sammy;
Sarah, Sara – Sal, Sally, Sallie, Sadie;
Selina, Selena, Selene, Celine, Celina, Celena – Lena, Lina;
Selma – Selmie;
Shannon, Shanon;
Sharon, Sharron, Sharen, Sharyn – Shari, Sharrie;
Shauna, Shawna, Sheena;
Sheila;
Shelley, Shelly, Shellie;
Shirley, Shirlee, Shirlie – Shirl;
Sibyl, Sybil, Sibylle, Sybill, Syble – Sib, Sibbie, Sibby;
Sidney, Sydney – Sid, Syd;
Sonia, Sonya;
Sophia – Sophie, Sophy;
Stacy, Stacey, Stacie, Staci (see Anastasia, Eustacia);
Stephanie, Stephany, Stephania, Stephana, Stefanie, Stefania, Stefana, Steffanie – Steph, Stephie, Steff, Steffy, Stevie;
Stella (see Estelle);
Susan, Susanna, Susannah, Susanne, Suzanne – Sue, Susie, Susi, Susy, Suzie, Suzy, Sukie;
Sylvia, Silvia – Syl, Sylvie;
19 – T
Tabitha – Tabby;
Tamara, Tamar – Tammy, Tammie;
Tanya, Tania;
Teresa, Theresa, Therese – Terry, Terri, Teri, Terrie, Tess, Tessa, Tessie, Tracy, Trissie, Trissy;
Theodora – Dora, Theo;
Thelma;
Tiffany – Tiff, Tiffy;
Tina (see Christine, Ernestine, Bettina, Albertina, Augustina, Clementina, Justina);
Tracy, Tracey, Tracie, Traci (see Teresa);
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
20 – U
Ulrica, Ulrika;
Una;
Ursula – Ursa, Ursie, Sulie;
21 – V
Valentina – Val, Vallie;
Valerie, Valery, Valeria – Val, Vallie;
Vanessa – Van, Vannie, Vanna, Nessa, Essa;
Vera;
Verna (see Laverne);
Veronica – Nicky, Nicki, Ronnie, Ronni, Ronny;
Victoria – Vic, Vick, Vickie, Vicky, Vicki, Viki, Vikki;
Vida;
Viola – Vi;
Violet, Violette, Violetta – Vi, Lettie;
Virginia – Ginger, Ginny, Jinny, Jenny, Virgie;
Vivian, Vivien – Viv;
22 – W
Wanda;
Wendy (see Gwendolen);
Wilhelmina – Willa, Wilma, Willie, Billie, Mina, Minnie;
Wilma;
Winifred – Winnie, Freda, Freddie;
23 – Y
Yolanda, Yolande;
Yvonne – Vonnie, Vonna;
Yvette – Vettie, Vetta;
24 – Z
Zoe – Zoey.
⇒ Xem thêm:
Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.
Bộ sách này dành cho:
☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.
☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…
☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.
TỚI NHÀ SÁCH
350 biệt danh đặt theo tên tiếng Anh dễ thương, cá tính dành cho nữ!