Home Học tiếng anh Các cụm từ định lượng trong tiếng Anh mà bạn cần biết

Các cụm từ định lượng trong tiếng Anh mà bạn cần biết

0
1549

Từ chỉ số lượng tiếng Anh là gì ? Từ chỉ số lượng dưới tiếng Anh đúng với tên gọi của nó là từ chỉ số lượng của một vật, một điều gì đó và có thể thay thế cho một số từ hạn định. Loại từ này những đi với danh từ đếm được, những đi với danh từ không đếm được, và những lại có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được , cụ thể.

Từ chỉ số lượng đi cùng danh từ đếm được Từ chỉ số lượng đi cùng danh từ không đếm được Từ chỉ số lượng đi cùng danh từ đếm được và không đếm được
many, a large number of, few, a few, a larger number of, hundreds of, thousands of, a couple of, several much, a great deal of, little, a little, a large amount of – some, any, most, of,  no– plenty,of, a lot of, heaps of– lots of, all, none of, tons of

Cụm từ định lượng trong tiếng Anh

TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG

1. Some

Dùng trong câu khẳng định

Some pens are on the table.
There are some pens on the table.

There is some ink in the inkpot.

2. Many/ much

Dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn. “Much” thường không được dùng trong câu khẳng định. “Many” có thể dùng được trong câu khẳng định nhưng “a lot of” thường được dùng nhiều hơn trong câu đàm thoại.

There are many books on the table.
There are not many boys here.
Are there many teachers in your school?

There isn’t much fresh water on earth.
There is much milk in the bottle.
We didn’t spend much money.
Nhưng chú ý rằng , chúng ta dùng “too much” và “so many” trong các câu khẳng định:
We spent too much money.

3. A lot of/ lots of/ plenty of

Dùng trong câu khẳng định

A lot of pupils/ lots of pupils are in the library now.
Plenty of shops take checks.

Lots of sugar is sold in the shop.
A lot of time is needed to learn a language.
Don’t rush, there’s plenty of time.

4. A great deal of (= much)/ a number of

A great deal of rice is produced in Vietnam

A large number of cows are raised in Ba Vi.

The number of days in a week is seven.

The number of residents who have been questioned on this matter is quite small.

5. A little và little

A little (không nhiều nhưng đủ dùng) + uncountable noun + V(số ít)
Little (gần như không có gì) + uncountable noun + V(số ít)

A: Can you give me some ink?
B: Yes, I can give you some. I’ve got a little ink in my pen
(No, I’m sorry. I’ve got only little)
We must be quick. There is little time. (= not much , not enough time )
He spoke little English, so it was difficult to communicate with him
He spoke a little English, so we were able to communicate with him.

6. A few và few

A few (không nhiều nhưng đủ dùng) + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Few (gần như không có) + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)

Ví dụ:The house isn’t full. There are a few rooms empty .
Where can I sit now? – There are few seats left.
He isn’t popular. He has few friends.
She’s lucky. She has few problems. (= not many problem)

7. All

All + countable noun (số nhiều) + V(số nhiều)
All students are ready for the exam.

All + uncountable noun + V(số ít)
Nearly all water on earth is salty.

8. Most of, all of, some of, many of

Most/ some/ all/ many + noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Some people are very unfriendly.

Most of, some of, all of, many of + the/ his/ your/ my/ this/ those… + noun (số nhiều) + V(số nhiều)
Some of the people at the party were very friendly.
Most of my friends live in Hanoi.

Cụm từ định lượng trong tiếng Anh

Cụm từ định lượng trong tiếng Anh

Ex: She dealt out a bar of chocolate to each child. (Cô ấy chia cho mỗi đứa trẻ một thanh sô cô la.)

Ex: Mother was in the kitchen whipping up a batch of cakes. (Mẹ đang trong bếp làm một mẻ bánh.)

Ex: She brought sandwiches and a bottle of milk. (Cô ấy đã mua bánh mỳ kẹp và một hộp sữa.)

Ex: I just want a sizzling beef and a bowl of rice. (Tôi chỉ muốn một miếng thịt bò nóng hổi và một bát cơm.)

Ex: I’ve just bought a box of cereal. (Tôi vừa mua một hộp ngũ cốc.)

Ex: I drank a can of soda. (Tôi uống một lon sô-đa.)

Ex: She was so thirsty that she drank a carton of milk. (Cô ấy khát đến nỗi mà uống cả một hộp sữa.)

Ex: I’ve poured a cup of tea for you. (Tôi vừa rót một tách trà cho bạn.)

Ex: Could I have a glass of water, please ? (Tôi có thể xin một cốc nước lọc không ?)

Ex: I have bought a jar of honey. (Tôi vừa mua một bình mật ong.)

Ex: She spilled a jug of water. (Cô ta làm đổ cái bình nước.)

Ex: I must buy a kilo of meat today. (Tôi phải mua một cân thịt ngày hôm nay.)

Ex: I’ll go across to the shop and buy a loaf of bread. (Tôi sẽ đi ngang qua cửa hàng và mua một ổ bánh mì.)

Ex: She bought a packet of tea to drink on the journey. (Cô ấy mua một hộp trà để uống trong chuyến đi.)

Ex: He was clutching a piece of cheese. (Cậu ấy cầm một miếng phô mai.)

Ex: She hungrily ate a slice of bread. (Cô ấy ăn một lát bánh mì một cách nhanh chóng.)

Ex: They’re both very small, weighing about as much as a tub of margarine. (Cả hai đều rất nhỏ, nặng cỡ khoảng một hộp bơ.)

CÁC CỤM TỪ ĐỊNH LƯỢNG TRONG TIẾNG ANH

Các cụm từ “A bottle of milk”, “A jug of water”, “A loaf of bread”… thường được dùng để định lượng.

Hình minh họa, cụm từ định lượng tiếng Anh và nghĩa tiếng Việt được thể hiện qua bảng sau:

Minh họa Cụm từ định lượng tiếng Anh Tạm dịch
A bottle of milk Một chai sữa
A glass of water Một cốc nước
A jug of water Một bình nước
A cup of tea Một cốc trà
A packet of tea Một túi trà
A jar of honey Một hũ mật ong
A loaf of bread Một ổ bánh mỳ
A slice of bread Một lát bánh mỳ
A carton of milk Một hộp sữa (hộp bìa)
A can of coke Một lon coke
A bottle of coke Một chai coke
A bowl of sugar Một tô đường
A kilo of meat Một cân thịt
A bar of soap Một bánh xà bông
A bar of chocolate Một thanh sô-cô-la
A piece of chocolate Một miếng sô-cô-la
A piece of cheese Một miếng phô-mai
A piece of furniture Một đồ nội thất (bàn, tủ, giường…)

Cụm từ định lượng trong tiếng Anh

Các từ định lượng phổ biến

Some

Đây là một trong số các đại từ định lượng vô cùng quen thuộc với nghĩa : một vài, một ít và được sử dụng trong câu khẳng định. Nó có thể đi cùng với cả danh từ đếm được và không đếm được.

Ví dụ:

Any

“Any” dịch sang tiếng Việt có ý nghĩa na ná “nào” và nó được sử dụng hoàn toàn ngược với “some” trong câu, tức là nó được sử dụng trong câu phủ định, hơn thế nữa nó còn được dung trong câu nghi vấn.

Ví dụ:

Much/Many

Trong những từ định lượng này, many sẽ đi được với danh từ đếm được số nhiều, còn much đi với danh từ không đếm được.

Ví dụ:

Dưới đây là bảng tóm tắt cách sử dụng các từ định lượng đã nêu ở trên:

Danh từ đếm được Danh từ không đếm được
Câu khẳng định I have some apples. I have some rice.
Câu phủ định I don’t have any cabbages. I don’t have any milk.
Câu nghi vấn Do you have any onions? Do you have any meat?
A lot of
(Câu khẳng định)
We have a lot of sweets in the cupboard. We have a lot of ice cream in the freezer.
Much/Many
(Câu phủ định & nghi vấn)
How many carrots do we need?
He doesn’t have many friends.
How much water do I put in?
You don’t need to add much oil.

cách sử dụng các từ định lượng

Bài tập về từ chỉ số lượng trong tiếng Anh

Lý thuyết về từ chỉ số lượng dưới tiếng Anh thực sự quá nhiều, ngày một ngày hai dường như là chẳng thể tiếp thu được hết. Do đó, bạn cần luyện tập thường xuyên và ứng dụng vào nhiều dạng bài tập về từ chỉ số lượng dưới tiếng Anh để có kết quả học tập tốt nhất. Dưới đây là những dạng có đáp án bạn có thể tham khảo.

Bài 1: Hoàn thành những câu sau với “some” hoặc “any”

  1. We didn’t buy …………flowers.
  2. This afternoon I’m going out with ………….friends of mine.
  3. “Have you seen ………..good films recently?”
  4. I didn’t have ……………cash, so I had to borrow………..
  5. Can I have ………sugar in my coffee, please?

Bài 2: Hoàn thành câu với “much, many, few, a few, little, a little”

  1. She isn’t very popular. She has ………..friends.
  2. Na is very busy these days. He has ………..free time.
  3. Did you take …………….photos when you were on vacation?
  4. The stadium was very crowded. There were too………..people.
  5. Most of the town is modern. There are …………..old buildings.

Đáp án bài tập về từ chỉ số lượng trong tiếng Anh

Bài 1:  1. any      2. some    3. any 4. any/some         5. some

Bài 2: 1. few      2. little     3. many 4. many           5. few

NO COMMENTS