Home Học tiếng anh Cách hỏi và trả lời về địa chỉ tiếng Anh

Cách hỏi và trả lời về địa chỉ tiếng Anh

0
1857

Như các bạn đã biết đấy, mỗi cuộc gặp gỡ, giao tiếp, trao đổi thông tin giữa bạn bè, đối tác hay đặc biệt hơn khi chúng ta tham gia phỏng vấn việc cung cấp thông tin về địa chỉ cá nhân, công ty, … đã quá thường xuyên. Sẽ rất đơn giản khi chúng ta sử dụng chính tiếng mẹ đẻ để hỏi và trả lời, nhưng nếu phải hỏi và viết địa chỉ tiếng Anh sẽ ra sao?

Các câu hỏi về địa chỉ tiếng Anh

+ What’s your address? = Địa chỉ của anh là gì?
+ Where is your domicile place? = Nơi cư trú của bạn ở đâu?
+ Are you a local resident? = Có phải bạn là cư dân địa phương không?
+ Where are you from? = Bạn từ đâu đến?
+ Where do you live? = Bạn sống ở đâu?
+ Where is … ? = ….  là ở đâu vậy?
+ How long have you lived there? = Bạn sống ở đó bao lâu rồi?
+ Do you like living here? = Bạn có thích sống ở đó không?
+ Do you live in an apartment or house? = Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?
+ Do you like that neighborhood? = Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?
+ Do you live with your family? = Bạn có sống với gia đình bạn không?
+ How many people live there? = Có bao nhiêu người sống với bạn?

Cách trả lời và viết địa chỉ tiếng Anh 

Trong tiếng Việt chúng ta thường viết/nói địa chỉ: số nhà …, đường … xã, phường … , huyện/quận … , thành phố/ tỉnh .

Trong tiếng Anh thứ tự sẽ như sau:

+ Đối với tên đường, phường, hoặc quận, nếu là bằng chữ thì đặt trước
Ex: Xuan Thuy street, Quan Hoa ward, Cau Giay District

+ Đối với tên đường, phường, hoặc quận, nếu là bằng số thì đặt đằng sau:
Ex:  Street 5 , Ward 14 , District 3
Note: Nếu đặt trước nó vô tình được hiểu là 1 con đường (không phải đường số 1)

+ Ngách 51A, ngõ 77, đường C , phường A, quận B => 51 A alley, 77 lane, C street, A sub-district (or block or neighborhood), B district

+ Thôn A, xã B, huyện D, tỉnh C => A hamlet, B village, D district (or town), C province

Từ vựng thường dùng khi viết/nói về địa chỉ trong tiếng Anh

– Addressee: Điểm đến
– Company’s name: Tên tổ chức (nếu có)
– Building, apartment / flat: Nhà, căn hộ
– Alley: ngách
– Lane: ngõ
– Hamlet: Thôn
– Village: Xã
– Street: Đường
– Sub-district or block or neighborhood: phường
– District or Town: huyện
– Province: tỉnh
– City: Thành phố
– State: tiểu bang

NO COMMENTS