Hàng ngày, chúng ta thường nói về ngày tháng bằng tiếng Anh nhưng không phải ai cũng biết cách dùng đúng.
Rất đơn giản, một tuần có 7 ngày như sau:
Days of the week |
(các thứ trong tuần) |
Abbreviation |
(viết tắt) |
---|---|---|---|
Monday |
Thứ 2 |
Mon. |
Mo. |
Tuesday |
Thứ 3 |
Tue./Tues |
Tu. |
Wednesday |
Thứ 4 |
Wed. |
We. |
Thursday |
Thứ 5 |
Thu./Thurs. |
Th. |
Friday |
Thứ 6 |
Fri. |
Fr. |
Saturday |
Thứ 7 |
Sat. |
Sa. |
Sunday |
Chủ Nhật |
Sun. |
Su. |
2. Ngày Trong Tiếng Anh (Các Ngày Trong Tháng)
Chúng ta dùng số thứ tự trong tiếng Anh để nói về ngày chứ không dùng số đếm.
1st |
First |
9th |
Ninth |
17th |
Seventeenth |
25th |
Twenty-fifth
|
2nd |
Second |
10th |
Tenth |
18th |
Eighteenth |
26th |
Twenty-sixth |
3rd
|
Third |
11th |
Eleventh |
19th |
Nineteenth |
27th |
Twenty-seventh
|
4th |
Fourth |
12th |
Twelfth |
20th |
Twentieth |
28th |
Twenty-eighth |
5th |
Fifth |
13th |
Thirteenth |
21st |
Twenty-first |
29th |
Twenty-ninth |
6th |
Sixth |
14th |
Fourteenth |
22nd |
Twenty-second |
30th |
Thirtieth |
7th |
Seventh |
15th |
Fifteenth |
23rd |
Twenty-third |
31th |
Thirty-first |
8th |
Eighth |
16th |
Sixteenth |
24th |
Twenty-fourth |
3. Tháng Trong Tiếng Anh (Các Tháng Trong Năm)
12 tháng trong tiếng Anh tương ứng với 12 tên gọi khác nhau:
Months of the year (các tháng trong năm) |
Vietnamese (dịch) |
Abbreviation (viết tắt) |
---|---|---|
January |
Tháng 1 |
Jan. |
February |
Tháng 2 |
Feb. |
March |
Tháng 3 |
Mar. |
April |
Tháng 4 |
Apr. |
May |
Tháng 5 |
May. |
June |
Tháng 6 |
Jun. |
July |
Tháng 7 |
Jul. |
August |
Tháng 8 |
Aug. |
September |
Tháng 9 |
Sept. |
October |
Tháng 10 |
Oct. |
November |
Tháng 11 |
Nov. |
December |
Tháng 12 |
Dec. |
4. Cách Đọc Năm Trong Tiếng Anh
1066: ten sixty-six
1750: seventeen fifty
1826 – eighteen twenty-six
1984 – nineteen eighty-four
2017 – twenty seventeen
2010 – two thousand and ten or two twenty-ten
1400 – fourteen hundred
1700 – seventeen hundred
2000 – two thousand
1401 – fourteen oh one
1701 – seventeen oh one
2001 – two thousand and one
1960-1969 – The ‘60s – ‘the sixties’
1980-1989 – The ‘80s – ‘the eighties’.
2000 – 2009 – The 2000s – ‘the two thousands’
5. Cách Đọc Và Viết Thứ Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Anh
Cách đọc và viết thứ ngày tháng năm trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ có sự khác nhau:
Hidden Content
Công thức viết:
Thứ, – ngày – tháng – năm (day, – date – month – year)
Ngày luôn viết trước tháng, có dấu phẩy (,) sau thứ, và bạn có thể thêm số thứ tự vào phía sau (ví dụ: st, th…):
VD: Wednesday, 6 October 2017 hoặc Wednesday, 6th October 2017
Cách đọc:
Luôn có mạo từ “the” trước ngày và giới từ “of” trước tháng
VD: Wednesday the sixth of October twenty-seventeen
Viết ngày tháng năm chỉ dùng số:
Ngày/ tháng/ năm
Hoặc: ngày – tháng – năm
Hoặc: ngày.tháng.năm
VD: 6/10/17 hoặc 6-10-17 hoặc 6.10.17
Cách Đọc Và Viết Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Anh
Công thức viết:
Thứ, – tháng – ngày, – năm (day, – month – date, – year).
Tháng luôn viết trước ngày, có dấu phẩy (,) sau thứ và ngày.
VD: Wednesday, October 6, 2017 hoặc Wednesday, October 6th, 2017
Cách đọc:
Không đọc mạo từ “the” và giới từ “of”.
VD: Wednesday October sixth twenty-seven
Viết ngày tháng năm chỉ dùng số:
Tháng / ngày/ năm
Hoặc: tháng – ngày – năm
Hoặc: tháng.ngày.năm
VD: 10/6/17 hoặc 10-6-17 hoặc 10.6.17
=> Như vậy, nếu chỉ sử dụng số để viết ngày tháng năm sẽ rất dễ gây nhầm lẫn về vị trí của ngày và tháng. Vì lý do này, năm 1988, thế giới đã đưa ra một tiêu chuẩn ISO về cách viết ngày tháng năm để sử dụng trên toàn cầu đó là:
Năm – tháng – ngày
VD: 2017 – 10 – 6
Tuy nhiên, cách dùng này lại không được sử dụng phổ biến ở cả nước Anh và nước Mỹ, nên cách tốt nhất là bạn nên viết rõ tháng bằng chữ, thay vì số để tránh những hiểu lầm đáng tiếc. Còn khi giao tiếp tiếng Anh, cách nói đã khá rõ ràng nên bạn có thể dễ dàng phân biệt được.
6. Giới Từ Đi Với Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Anh
IN |
ON |
---|---|
months |
days |
years |
dates |
decades |
Cell
|
VD:
– in September
– on Monday
– in 1991.
– in the 50’s.
Lưu ý: khi nói vào ngày nào trong tháng ta dùng giới từ on: on July 25th.
FAQs: Các Câu Hỏi Thường Gặp
Thứ 2 tiếng Anh là gì?
Thứ 2 tiếng Anh là: Monday
Thứ 3 tiếng Anh là gì?
Thứ 3 tiếng Anh là: Tuesday
Thứ 4 tiếng Anh là gì?
Thứ 4 tiếng Anh là: Wednesday
Thứ 5 tiếng Anh là gì?
Thứ 5 tiếng Anh là: Thursday
Thứ 6 tiếng Anh là gì?
Thứ 6 tiếng Anh là: Friday
Thứ 7 tiếng Anh là gì?
Thứ 7 tiếng Anh là: Saturday
Chủ Nhật tiếng Anh là gì?
Chủ Nhật tiếng Anh là: Sunday