Câu tường thuật trong tiếng Anh luôn luôn là phần chẳng thể thiếu trong giao tiếp hằng ngày, song song cũng là điểm ngữ pháp trọng tâm xuyên suốt dưới chương trình phổ thông và một số kì thi tuyển sinh. Vậy câu tường thuật là gì? Có mấy dạng câu tường thuật? Làm thế nào để biến câu Trực tiếp thành câu Gián tiếp? Các bạn hãy cùng Eng4 khai phá nhé!
Khi muốn thuật lại lời nói của người nào đó, bạn sẽ cần sử dụng đến câu tường thuật. Trong tiếng Anh họ phân ra câu trực tiếp và gián tiếp với cách chuyển ngữ pháp khác nhau như dưới đây.
I. ĐỊNH NGHĨA CÂU TƯỜNG THUẬT
Câu tường thuật là thuật lại lời nói trực tiếp. Đây là dạng câu phổ biến dưới tiếng Anh mà một số bạn cần chú ý kỹ.
Câu tường thuật có hai kiểu:
Ví dụ: He said “She is my girlfriend” thì khi thuật lại, câu dưới ngoặc kép chính là lời nói trực tiếp của anh ấy.
Tường thuật gián tiếp sẽ chuyển ngôi.
II. CÁCH CHUYỂN CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP
Để chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp thì bạn chỉ cần ghép nội dung tường thuật vào phía sau câu nói, lùi thì của động từ xuống 1 cấp quá khứ, đại từ sẽ chuyển đổi linh hoạt.
Trường hợp thì hiện tại
Nếu động từ chia tại thì ngày nay thì chúng ta giữ nguyên thì của động từ chính, đại từ chỉ định và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn dưới câu trực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp. Chỉ thay đổi cách chia theo ngôi được chuyển đổi.
Bạn có thể dùng that hoặc không để thêm vào câu nói thôi.
Trường hợp động từ tường thuật tại thì quá khứ
Nếucâu tường thuật ở thì quá khứ thì lùi động từ chính của câu khi chuyển sang gián tiếp một bậc theo quy tắc như sau – dưới đó có những thì và từ không đổi:
Thì | Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn | I like ice cream | He said he liked ice cream |
Hiện tại tiếp diễn | I am living in London | He said he was living in London. |
Quá khứ đơn | I bought a car | He said he had bought a carHe said he bought a car. |
Quá khứ tiếp diễn | I was walking along the street | He said he had been walking along the street. |
Hiện tại hoàn thành | I haven’t seen Julie | He said he hadn’t seen Julie. |
Quá khứ hoàn thành | I had taken English lessons before | He said he had taken English lessons before. |
Chuyển đổi thì với trợ động từ, động từ khuyết thiếu
Chuyển đổi | Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Will – Would | I’ll see you later | She said (that) she would see me later |
Would – Không thay đổi | I would help, but..” | She said (that) she would help but… |
Can – Could | I can speak perfect English | She said (that) she could speak perfect English. |
Could – Không thay đổi | I could swim when I was four | She said (that) she could swim when she was four.shall |
Shall – Colud | I shall come later | She said (that) she would come later. |
Should – không thay đổi | I might be late | She said (that) she might be late |
Might – Không thay đổi | I might be late | He say he might be late |
Must – Không đổiMust – Had to | I must study at the weekend | She said (that) she must study at the weekend She said she had to study at the weekend |
Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
Vị trí | Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Chủ ngữ | I | he/ she |
You | I/ We/ They | |
We | We/ They | |
Tân ngữ | Me | him/ her |
You | me/ us/ them | |
Us | us/ them | |
Đại từ sở hữu | My | his/ her |
Your | my/ our/ their | |
Our | our/ their | |
Đại từ sở hữu | Mine | his/ hers |
Yours | mine/ ours/ theirs | |
Ours | ours/ theirs | |
Đại từ chỉ định | This | the/ that |
These | the/ those |
Sự thay đổi thời gian trong câu gián tiếp
Sự thay đổi thời gian sẽ thực hiện theo thời gian mà khi bạn chuyển lời lại, thuật lại.
Ví dụ: It’s Monday. Julie says “I’m leaving today”.
Bảng chuyển đổi thời gian trong câu trực tiếp và gián tiếp
now | then / at that time |
today | yesterday / that day / Tuesday/ the 27th of June |
yesterday | the day before yesterday / the day before /Wednesday / the 5th of December |
last night | the night before, Thursday night |
last week | the week before / the previous week |
tomorrow | today / the next day /the following day / Friday |
III. TỔNG KẾT MỘT SỐ DẠNG CÂU TƯỜNG THUẬT
Câu tường thuật tại dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V |
Công thức câu tường thuật:
says/say to + O -> tells/tell + O
said to + O ->told+O
Eg: He said to me ”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
Một số trường hợp ngoại lệ, nếu câu nói thể hiện sự thực chung chung thì bạn vẫn có thể không cần thay đổi thì của động từ gián tiếp:
Trường hợp nghi vấn với câu câu hỏi
Nếu là câu câu hỏi, bạn cũng chuyển nghi vấn thành câu khẳng định thay vị trí chủ ngữ và động từ. Nhưng động từ chính thì chuyển lùi về thì quá khứ.
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V. |
Trường hợp với nghi vấn yes/no. Lúc này dưới câu tường thuật tiếng Anh, bạn thay thế If cho câu hỏi:
Công thức: S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V
Một số trường hợp khác:
Yêu cầu làm điều gì đó, lịch sự – chuyển sang câu gián tiếp
Đối với trường hợp câu tường thuật mệnh lệnh
Bạn chuyển sang câu gián tiếp với tell – told
Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
Ex: ”Please wait for me here, Mary.” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.
IV. MỘT SỐ DẠNG CÂU TƯỜNG THUẬT ĐẶC BIỆT
SHALL/ WOULD diễn tả đề nghị, lời mời:
WILL/ WOULD/ CAN/ COULD diễn tả sự yêu cầu:
V. BÀI TẬP
Exercise 1: Rewrite these following sentences with the same meaning
1. She said, “I am reading.”
→ She said that…………………………………………………………….
2. They said, “We are busy.”
→ They said that ……………………………………………………………….
3. He said, “I know a better restaurant.”
→ He said that…………………………………………………………………
4. She said, “I woke up early.”
→ She said that……………………………………………………………….
5. He said, “I will ring her.”
→ He said that………………………………………………………………….
6. They said, “We have just arrived.”
→ They said that………………………………………………………………
7. He said, “I will clean the car.”
→ He said that……………………………………………………………….
8. She said, “I did not say that.”
→ She said that…………………………………………………………….
9. She said, “I don’t know where my shoes are.”
→ She said that……………………………………………………………….
10. He said: “I won’t tell anyone.”
→ He said that………………………………………………………………
Exercise 2: Rewrite these following sentences with the same meaning
1. “Where is my umbrella?” she asked.
→ She asked………………………………………………………………….
2. “How are you?” Martin asked us.
→ Martin asked us…………………………………………………………
3. He asked, “Do I have to do it?”
→ He asked………………………………………………………………
4. “Where have you been?” the mother asked her daughter.
→ The mother asked her daughter…………………………………………
5. “Which dress do you like best?” she asked her boyfriend.
→ She asked her boyfriend……………………………………………………
6. “What are they doing?” she asked.
→ She wanted to know……………………………………………………….
7. “Are you going to the cinema?” he asked me.
→ He wanted to know……………………………………………………….
8. The teacher asked, “Who speaks English?”
→ The teacher wanted to know………………………………………………
9. “How do you know that?” she asked me.
→ She asked me………………………………………………………………
10. “Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me.
→ My friend asked me………………………………………………………
Exercise 3: Rewrite these following sentences with the same meaning
1. “Stop talking, Joe,” the teacher said.
→ The teacher told Joe………………………………………………………………………………………….
2. “Be patient,” she said to him.
→ She told him………………………………………………………………….
3. “Go to your room,” her father said to her.
→ Her father told her………………………………………………………….
4. “Hurry up,” she said to us.
→ She told us……………………………………………………………….
5. “Give me the key,” he told her.
→ He asked her……………………………………………………………….
6. “Play it again, Sam,” she said.
→ She asked Sam…………………………………………………………….
7. “Sit down, Caron” he said.
→ He asked Caron…………………………………………………………….
8. “Fill in the form, Sir,” the receptionist said.
→ The receptionist asked the guest…………………………………………
9. “Take off your shoes,” she told us.
→ She told us……………………………………………………………….
10. “Mind your own business,” she told him.
→ She told him……………………………………………………………….
Exercise 4: Rewrite these following sentences with the same meaning
1. The doctor said to me, “You should lose weight.”
The doctor advised me……………………………………………………….
2. Mary said, “Let’s go to a movie.”
Mary suggested…………………………………………………………….
3. “I didn’t break the windows”, Bill said.
Bill denied……………………………………………………………………….
4. “You told a lie, Tom”, she said.
She accused Tom…………………………………………………………….
5. “I can’t go to your birthday party next Saturday evening, Jack”, said Mary.
Mary apologized for…………………………………………………………….
6. “I won’t help you with your homework. Never ! ” Jane said to me.
Jane refused…………………………………………………………………….
7. Joe said, “Please come to my party.”
Joe invited…………………………………………………………………….
8. Mr. Gray said, “Don’t play in the street.”
Mr. Gray warned the children not……………………………………………
9. “Would you like to come on a picnic with us?
They invited………………………………………………………………….
10. “Please don’t tell anybody what happened.”
He asked………………………………………………………………….
11. “If you don’t give me a pay rise. I’ll resign.”
She threatened………………………………………………………………….
12. “I’ll finish the work by the end of this week.”
John promised………………………………………………………………….
13. “You ought to take a break, Andrew.”
She advised………………………………………………………………….
14. “Don’t forget to go to the supermarket after work.”
They reminded……………………………………………………………….
15. “Why don’t we sing a few songs?”
He suggested…………………………………………………………………