Home Học tiếng anh Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

0
1041

Việc phân loại ra 2 loại danh từ: danh từ đếm được, danh từ không đếm được thường gây ra nhiều nhầm lẫn. Bài hôm nay sẽ hướng dẫn bạn cách dùng 2 loại danh từ này một cách hiệu quả và chính xác nhất! Giờ thì bắt đầu thôi nào! 

1. Danh từ đếm được (Countable nouns) 

Danh từ đếm được là những danh từ chỉ đối tượng có thể đếm được. Danh từ đếm được có dạng số ít (Single) và danh từ số nhiều (Plural). Danh từ đếm được thường dùng để chỉ vật. Với hầu hết các danh từ đếm được, ta thêm –s hoặc  -es  để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều.

SINGULAR PLURAL
chair chairs
bottle bottles
box boxes

2. Danh từ không đếm được (Uncountable nouns)

Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) là những danh từ chỉ đối tượng không đếm được. Vì thế danh từ không đếm được chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều. Danh từ không đếm được dùng chỉ đối tượng trừu tượng (như sự tin tưởng, lời khuyên…) hoặc những tập hợp ( như hành lý, vật dụng…)

SINGULAR
money
furniture
information

3. Cách sử dụng 2 loại danh từ này

Khi nói về cách sử dụng 2 loại danh từ, chúng ta chú ý tới các mạo từ và tính từ đi kèm. Một số mạo từ và tính từ có thể đi cùng thể dùng với cả 2 loại danh từ này nhưng một số khác chỉ có thể đi kèm với cả 2 loại.

CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
a a doctor, a pen, a meal, a class, a college
many many cups, many books, many libraries, many flights
few few questions, few tables, few apples, few holidays, few countries
a few a few questions, a few problems, a few issues, a few issues
CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
much much money, much time, much food, much water, much energy
little little trouble, little equipment, little meat, little patience
a little bit of a little bit of confidence, a little bit of sleep, a little bit of snow
DÙNG VỚI CẢ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
the countable the monkeys, the schools, the teachers, the boats, the bananas
uncountable the cheese, the machinery, the luggage, the grass, the knowledge
some countable some tables, some stores, some grapes, some cities, some nurses
uncountable some times, some news, some bread, some salt, some water
any countable any forks, any socks, any bathrooms, any waiters, any beliefs
uncountable any advice, any soap, any transportation, any gold, any homework
no countable no magazines, no chocolates, no pilots, no rings, no markers
uncountable no trouble, no grass, no scenery, no money, no furniture
a lot of countable a lot of animals, a lot of coins, a lot of immigrants, a lot of babies
uncountable a lot of help, a lot of aggravation, a lot of happiness, a lot of fun
lots of countable lots of computers, lots of buses, lots of parties, lots of colleges
uncountable lots of cake, lots of ice cream, lots of energy, lots of laughter
enough countable enough plates, enough onions, enough restaurants, enough worries
uncountable enough courage, enough wisdom, enough spaghetti, enough time
plenty of countable plenty of houses, plenty of concerts, plenty of guitars, plenty of
uncountable plenty of oil, plenty of sugar, plenty of cheese, plenty of space

Danh từ là từ loại phong phú nhất trong tiếng Anh. Hiểu cách phân loại 2 loại danh từ này sẽ giúp bạn sử dụng từ loại này dễ dàng hơn. Sau đây là một số danh từ không đếm được điển hình mà bạn nên nhớ.

Đồ ăn Môn học Lĩnh vực Trừu tượng Hoạt động Thời tiết
food

flour

meat

rice

cake

bread

ice cream

cheese

toast

pasta

spaghetti

butter

oil

honey

soup

fish

fruit

salt

tea

coffee

mathematics

economics

physics

ethics

civics

art

architecture

music

photography

grammar

chemistry

history

commerce

engineering

politics

sociology

psychology

vocabulary

archaeology

poetry

advice

help

fun

recreation

enjoyment

information

knowledge

news

patience

happiness

progress

confidence

courage

education

intelligence

space

energy

laughter

peace

pride

swimming

walking

driving

jogging

reading

writing

listening

speaking

cooking

sleeping

studying

working

thunder

lightning

snow

rain

sleet

ice

heat

humidity

hail

wind

light

darkness

Giờ thì bạn đã nắm được cách sử dụng 2 loại danh từ này được rồi đúng không nào? Đừng quên luyện tập nhiều để không bị quên kiến thức nhé! Chúc các bạn học tốt!

NO COMMENTS