Home Học tiếng anh Những câu nói Tiếng Anh dùng tại văn phòng bất động sản

Những câu nói Tiếng Anh dùng tại văn phòng bất động sản

0
855

Giao tiếp Tiếng Anh theo chủ đề luôn là phần kiến thức quan trọng và cần thiết với những ai đang học Tiếng Anh. Bài viết này ENG4 sẽ giới thiệu cho các bạn những câu tiếng anh dùng tại văn phòng bất động sản.

Các bạn thân mến, khi chúng ta học Tiếng Anh giao tiếp, chúng ta nên chia chúng thành nhiều chủ đề khác nhau để dàng dàng học và áp dụng trong cuộc sống. Chính vì thế, ENG4 đã tổng hợp và giới thiệu đến các bạn chủ điểm “Tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề” nằm giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình học Anh ngữ giao tiếp. Bài viết này ENG4 muốn giới thiệu đến các bạn

“Những mẫu câu Tiếng Anh thường dùng tại văn phòng bất động sản”

Nếu bạn đang nghĩ đến việc mua hoặc thuê nhà tại Anh Quốc, những mẫu câu sau sẽ giúp bạn làm việc đó.

I. Nói về các yêu cầu của bạn

1. What kind of accommodation are you looking for?  _Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào?
2. I’m looking for …          _Tôi đang tìm …
Ex: a flat           _một căn hộ
an apartment    _một căn hộ
a semi-detached house    _một ngôi nhà có chung tường một bên với nhà khác
a detached house             _một ngôi nhà không chung tường với nhà nào cả
a terraced house               _một ngôi nhà trong một dãy
a cottage                           _một ngôi nhà ở nông thôn
a bungalow                       _một ngôi nhà gỗ một tầng
3. I only need a …          _Tôi cần một …
Ex: one-bedroomed flat    _căn hộ một phòng ngủ
studio flat      _một căn hộ nhỏ chỉ có một phòng
4. Are you looking to buy or to rent?    _Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà?
5. Which area are you thinking of?      _Anh/chị muốn chọn khu vực nào?
6. Something not too far from the city centre   _Nơi nào đó không quá xa trung tâm
7. How much are you prepared to pay?    _Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?
8. What’s your budget?    _Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?
9. What price range are you thinking of? _ Anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu?
10. How many bedrooms do you want?   _Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?

11. It’s got two bedrooms, a kitchen, a living room, and a bathroom  _Nhà này có hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách, và một phòng tắm
12. Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? _Anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?
13. Do you want a modern or an old property?Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện hay hay kiểu cổ?
14. Do you want a …?     _Anh/chị có muốn nhà có … không?
Ex: garden         _vườn
garage               _ga ra
parking space    _khu đỗ xe
15. Are you going to need a mortgage? _Anh/chị có cần vay thế chấp không?
16. Have you got a property to sell?    _Anh/chị có nhà đất muốn bán không?
17. Are you a cash buyer?    _Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?
18. Do you want us to put you on our mailing list? _Anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không?

II. Hỏi về thông tin nhà đất

1. How much is the rent?       _Giá thuê bao nhiêu?
2. What’s the asking price?    _Giá đưa ra là bao nhiêu?
3. Is the price negotiable?     _Giá này có thương lượng được không?
4. Are they willing to negotiate?    _Họ có sẵn lòng thương lượng giá không?
5. How long has it been on the market?    _Nhà này được rao bán bao lâu rồi?
6. Is there a … school nearby?    _Có trường … nào gần nhà không?
Ex: primary      _cấp 1
secondary       _cấp 2
7. How far is it from the nearest station?    _Từ bến gần nhất vào nhà bao xa?
8. Are there any local shops?    _Quanh nhà có cửa hàng nào không?
9. What are the car parking arrangements?    _Đỗ xe vào nhà thế nào?
10. What sort of view does it have?                 _Nhà nhìn ra quang cảnh nào?
11. What floor is it on?                                      _Nhà ở tầng mấy?

Note that in the UK, the floor at street level is known as the ground floor, and the first floor is the floor above this.

12. It’s on the …       _Nhà ở …
ground floor               _tầng trệt
first floor                    _tầng một
second floor              _tầng hai
third floor                  _tầng ba

13. Are pets allowed?    _Tôi có được phép nuôi vật nuôi trong nhà không?
14. I’d like to have a look at this property    _Tôi muốn đi xem nhà này
15. When would you be available to view the property?    _Khi nào thì anh/chị rảnh để đi xem nhà được?
16. The rent’s payable monthly in advance    _Tiền thuê nhà sẽ trả trước hàng tháng
17. There’s a deposit of one month’s rent      _Phải đặt cọc một tháng tiền nhà
18. How soon would you be able to move in?    _Khi nào anh/chị có thể chuyển đến?
19. It’s not what I’m looking for    _Cái này không phải cái tôi cần tìm
20. I’d like to make an offer          _Tôi muốn trả giá
21. I’ll take it         _Tôi sẽ nhận nhà này
22. We’ll take it     _Chúng tôi sẽ nhận nhà này

*Các dòng chữ bạn có thể gặp

-For sale          _Rao bán
-To let              _Cho thuê
-Under offer     _Đang được trả giá
-Sold               _Đã bán
-Reduced       _Hạ giá
-New price     _Giá mới
-Offers around £250,000           _Đang được trả giá khoảng 250.000 bảng
-Offers in excess of £180,000    _Đang được trả giá hơn 180.000 bảng
-£200,000 ono (viết tắt của or nearest offer)    _200.000 bảng hoặc mức trả gần nhất
-POA (viết tắt của price on application)           _Giá không niêm yết
-£280 pw (viết tắt của per week)                     _280 bảng mỗi tuần
-£1200 pcm (viết tắt của per calendar month)    _1200 bảng mỗi tháng

ENG4 hy vọng với những chia sẻ này sẽ hữu ích cho các bạn. Đừng quên NOTE lại bài viết để sử dụng khi cần nha.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!!

NO COMMENTS