Home Học tiếng anh Những động từ tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất

Những động từ tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất

0
895

Động từ trong Tiếng Anh là một thành phần hết sức quan trọng mà chúng ta cần học, tuy nhiên số lượng lại quá nhiều. Vì thế, Eng4 sẽ tổng hợp và đưa ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất.

Danh sách từ vựng:

be(v) thì, là, ở

Ví dụ:He’ll be here soon.

have(v) có, sở hữu

Ví dụ: I have a plan.

get (v) được, có được

Ví dụ: He just got a new job.

make (v) làm, chế tạo, chuẩn bị

Ví dụ: He makes breakfast.

know (v) biết

Ví dụ: No one knows the answer.

think (v) nghĩ, suy nghĩ

Ví dụ: Are animal able to think?

take (v) mang đi, đem theo

Ví dụ: No one’s gonna take it away.

see (v) thấy, trông thấy, nhìn thấy

Ví dụ: Did you see what happened?

come (v) đi, đến

Ví dụ: After the dog came, I petted it.

want (v) muốn

Ví dụ: Liz wants  to see the gardens.

use (v)sử dụng

Ví dụ: He crossed a busy street by using a pedestrian overpass.

find (v) tìm kiếm

Ví dụ: He has tried to find a way to get more money, but he has failed.

give (v) đưa, cho

Ví dụ: He gives her the keys.

tell (v) cho biết

Ví dụ: She told the attendant what kind of gas she wanted.

work (v) làm, thực hiện

Ví dụ: I’ve come to work, I’ve come to play.

call (v) gọi điện thoại

Ví dụ: He called you last night when you were out.

try (v) thử

Ví dụ: This approach has been tried with good results

ask (v) hỏi, yêu cầu, xin phép

Ví dụ: He came to her house and ask her parents to allow him to marry her.

need (v) cần; muốn

Ví dụ: Since last year Brad has needed money for school.

feel (n) cảm giác

Ví dụ: I love the feel of silk. It is so soft.

become (v) trở nên, trở thành

Ví dụ: After a while, the water becomes tea.

leave (v) bỏ đi, rời đi

Ví dụ: I never leave the house without my phone.

put (v) dời, đặt, để, đưa

Ví dụ: Where have you put the keys?

mean (v) có nghĩa là

Ví dụ: Wearing wedding ring on the fourth finger of the left hand means being married.

keep (v) giữ lại

Ví dụ: She told the waiter to keep the change.

let (v) để cho

Ví dụ: She let the water boil.

begin (v) bắt đầu

Ví dụ: They began to run at 5 pm.

seem (v) có vẻ như, dường như

Ví dụ: She seemed  to take very good care of herself.

help (v) giúp đỡ

Ví dụ: Success is a byproduct of helping other people.

show (v) thể hiện

Ví dụ: She had shown herself unable to deal with money.

hear (v) nghe

Ví dụ: My grandfather is very old and can’t hear very well.

play (v) chơi

Ví dụ: I play with my cat at my leisure.

move (v) di chuyển

Ví dụ: He moves very fast.

live (v) sinh sống

Ví dụ: Some students live on the University campus.

believe (v) tin

Ví dụ: I believe I can fly.

bring (v)mang đến

Ví dụ: Could you bring the bill please?

happen (v) xảy ra, diễn ra

Ví dụ: Have you seen what happened ?

write (v) viết

Ví dụ: Tom writes out a check.

sit (v) ngồi

Ví dụ: Kate sat in the driver’s seat.

stand (v) đứng

Ví dụ: He stands at ease.

lose (v) mất, giảm, bị vơi đi

Ví dụ: I have lost a lot of weight.

pay a bill (phrase) trả tiền, thanh toán

Ví dụ: You can pay a bill online using our secure payments service.

meet (v) gặp

Ví dụ: Then I met you girl.

include (v) bao gồm

Ví dụ: Does the price include tax?

continue (v) tiếp tục

Ví dụ: The rain continued  to pour down all afternoon.

set (n) bộ

Ví dụ: I always keep a tool set in the back of my car.

learn (v)  học hỏi

Ví dụ: So watch and learn .

change (n) thay đổi

Ví dụ: Do you want to change the content of this website?

lead (v) đưa đến

Ví dụ: The new type of husband and father leads a meaningful and rich life.

understand (v) hiểu

Ví dụ: Do you understand what I say?

watch (v) trông coi, trông nom

Ví dụ: I have to watch my kids.

follow (v) đi theo, đi theo sau

Ví dụ: The little boy followed his mother home.

stop (v) dừng

Ví dụ: Suddenly everyone stopped talking.

create (v) tạo nên, tạo ra

Ví dụ: It’s important to create a good impression when you meet a new client.

speak (v) nói chuyện

Ví dụ: Can I speak to Susan?

read (v) đọc

Ví dụ: She read the poem slowly and quietly.

spend (v) dành, tiêu, chi (thời gian, tiền bạc,…)

Ví dụ: I spent my childhood in the country.

grow (v) tăng lên, phát triển

Ví dụ: The problem grew too large for me

open (v) mở

Ví dụ: She had left the door wide open.

walk (v) đi bộ, đi dạo

Ví dụ: He went outside for a walk.

win (v) thắng (giải), đạt được

Ví dụ: He wins lottery.

teach (v) dạy học, giảng dạy

Ví dụ: The methods of language instruction should teach the student to communicate creatively.

offer (v) đề nghị

Ví dụ: David offered to help me finish my job.

remember (v) nhớ, tưởng nhớ

Ví dụ: Tom remembered accurately the address of this package’s destination.

consider (v) xem xét

Ví dụ: He’s considering buying a used car.

appear (v) xuất hiện

Ví dụ: MERS first appeared in September of 2012.

buy (v) mua

Ví dụ: I bought my camera in the supermarket.

serve (v) phục vụ

Ví dụ: Do they serve meals on the plane?

die (v) chết, mất, qua đời

Ví dụ: He died in the tsunami.

send (v) gửi

Ví dụ: We’ll send it by post.

build (v) xây, xây dựng

Ví dụ: They will build 200 new houses.

stay (v) ở lại

Ví dụ: I have a meeting at three so I can’t stay long.

fall (v) rớt, rơi, ngã

Ví dụ: The rain was falling steadily.

cut (v) cắt, cắt bỏ

Ví dụ: I cut a piece of a board.

reach (v) đến, tới

Ví dụ: I was happy to finally reach my destination.

kill (v) giết, giết chết, làm chết, diệt

Ví dụ: I could kill him.

raise (v) nâng lên

Ví dụ: Don’t raise  your eyebrows.

pass (v) vượt qua

Ví dụ: The same study says that India’s economy could pass Japan’s as the world’s third largest.

sell (v) bán

Ví dụ: They sell drinks and snacks.

decide (v) quyết định

Ví dụ: The family decided to sale the house.

return (v) trở lại, trở về

Ví dụ: I was happy to return home to my mom after school.

explain (v) giải thích

Ví dụ: If there’s anything you don’t understand, I’ll be happy to explain.

hope (v) hy vọng

Ví dụ: We hope to have a little daughter.

develop (v) phát triển

Ví dụ: You need to develop the management skill more.

carry (v) mang, đưa đi, chở đi

Ví dụ: The injured were carried away on stretchers.

break (v)báo tin (xấu)

Ví dụ: Who’s going to break it to her?

receive (v) nhận, tiếp nhận

Ví dụ: Have you received my letter yet?

agree (v) đồng ý

Ví dụ: The school agreed to send the students on the course.

support (v) hỗ trợ, ủng hộ

Ví dụ: The proprietor supports his employers by increasing salary.

hit (v) đập, đánh

Ví dụ: I’ve hit my head.

produce (v) sản xuất, chế tạo

Ví dụ: This is a factory that produces microchips.

eat (v) ăn

Ví dụ: They eat, drink, and chat together.

cover (v) bao phủ, che phủ

Ví dụ: Much of the country is covered by forest.

catch (v) hứng

Ví dụ: The roof was leaking and I had to use a bucket to catch the drips.

draw (v) vẽ

Ví dụ: The children drew pictures with crayons.

choose (v) lựa chọn

Ví dụ: He wonders if he should choose a megaphone or a microphone to make his speech.

does(v) làm, thực hiện (dùng cho ngôi thứ 3 số ít)

Ví dụ: He does the dishes every night.

Động từ là một loại từ chúng ta sử dụng rất thường xuyên, và trong Tiếng Anh cũng thế. Động từ trong Tiếng Anh cũng nắm giữ một vai trò hết sức quan trọng, với số lượng không hề nhỏ. Nhưng các bạn đừng lo, Eng4 sẽ giúp các bạn chỉ ra những động từ Tiếng Anh thông dụng và thường gặp nhất, các bạn nên nắm vững những động từu này để  dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hay các kỳ thi.
Động từ là một trong những thành phần chính của một câu hoặc câu hỏi trong Tiếng Anh. Trong thực tế, chúng ta không thể thành lập một câu mà thiếu đi động từ trong câu.  Động từ là những từ biểu thị cho một hành động, một sự xuất hiện, hay một trạng thái nào đó. Dưới đây là một số động từ thông dụng và thường gặp nhất trong tiếng Anh.

NO COMMENTS