Home Học tiếng anh Tổng hợp bài tập về Gerund, V-ing và to V (có đáp án)

Tổng hợp bài tập về Gerund, V-ing và to V (có đáp án)

0
1826

Bài trước Eng4 đã giới thiệu cho bạn rất kỹ về cách sử dụng V-ing và to V trong câu rồi. Nếu bạn chưa đọc bài kiến thức đó thì hãy quay lại và học trước nhé. Bài Các dạng thức V-ing và to V trong tiếng Anh.

Bài này chúng ta sẽ tiến tới làm phần luyện tập để đảm bảo nắm chắc kiến thức nhé.

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc

  1. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike.
  2. He agreed _____  (buy) a new car.
  3. The question is easy _____  (answer).
  4. The man asked me how _____  (get) to the airport.
  5. I look forward to _____  (see) you at the weekend.
  6. Are you thinking of _____  (visit) London?
  7. We decided _____  (run) through the forest.
  8. The teacher expected Sarah _____  (study) hard.
  9. She doesn’t mind _____  (work) the night shift.
  10. I learned _____  (ride) the bike at the age of 5.

Đáp án: 

  1. going
  2. to buy
  3. to answer
  4. to get
  5. seeing
  6. visiting
  7. to run
  8. to study
  9. working
  10. to ride

Bài 2: Chia động từ ở trong ngoặc

  1. We decided _____  (buy) a new car.
  2. They’ve got some work _____  (do).
  3. Peter gave up _____  (smoke) .
  4. He’d like _____  (fly) an aeroplane.
  5. I enjoy _____  (write) picture postcards.
  6. Do you know what _____  (do) if there’s a fire in the shop?
  7. Avoid _____  (make) silly mistakes.
  8. My parents wanted me _____  (be) home at 11 o’clock.
  9. I dream about _____  (build) a big house.
  10. I’m hoping _____  (see) Lisa.

Đáp án:

  1. to buy 
  2. to do 
  3. smoking
  4. to fly
  5. writing
  6. to do
  7. making
  8. to be
  9. building
  10. to see

Bài 3: Chia động từ ở trong ngoặc 

  1. The children prefer ( watch) TV to ( read) books.
  2. The boys like ( play) games but hate ( do) lessons.
  3. Would you like ( go) now or shall we wait till the end?
  4. I can’t find my favorite book. You ( see) it?
  5. We used ( dream) of a television set when we (be) small.
  6. Would you mind ( show ) me how ( send) an email?
  7. He always think about (go) swimming.
  8. She dislikes (do) a lot of housework.
  9. My children enjoy ( read) books.
  10. She looked forward to (see) you.

Đáp án:

  1. watching – reading 
  2. playing – doing 
  3. to go 
  4. have …seen 
  5. to dream – were 
  6. showing – to send 
  7. going 
  8. doing 
  9. reading 
  10. seeing

Bài 4: Chia động từ ở trong ngoặc

  1. They are used to (prepare) new lessons.
  2. By ( work) day and night , he succeeded in ( finish) the job in time.
  3. His doctor advised him ( give) up ( smoke).
  4. Please stop (talk). We will stop (eat) lunch in ten minutes.
  5. Stop ( argue) and start( work).
  6. I like ( think) carefully about things before ( make) decision.
  7. Ask him ( come) in. Don`t keep him ( stand) at the door.
  8. Did you succeed in ( solve) the problem?
  9. Don’t forget ( lock) the door before (go) to bed.
  10. Don’t try ( persuade) me . Nothing can make me ( change) my mind.

Đáp án: 

  1. preparing 
  2. working – finishing 
  3. to give up – smoking 
  4. talking – to eat
  5. arguing – to work 
  6. to think – making 
  7. to come – standing 
  8. solving
  9. to lock – going 
  10. to persuade 

Để luyện tập nhiều hơn nữa, bạn có thể sắm cho mình sách tiếng Anh cơ bản của Eng4. Đây là cuốn sách tổng hợp đầy đủ kiến thức tiếng Anh không chỉ về ngữ pháp mà còn là từ vựng, phát âm, giao tiếp. Bộ sách gồm 2 cuốn, in màu, đẹp và dày dặn, chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành hữu ích giúp bạn chinh phục tiếng Anh.

NO COMMENTS