Sử dụng thành thạo các thành ngữ sẽ giúp bạn được giám khảo đánh giá cao trong bài thi IELTS. Cùng tìm hiểu 20 thành ngữ “quí hiếm” giúp bạn chinh phục IELTS 7.0
Để có thể đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS, bạn phải có một số kĩ năng nhất định. Trong đó việc sử dụng các thành ngữ ít thông dụng sẽ giúp bạn chứng minh với ban giám khảo rằng bạn có nhiều kiến thức về ngôn ngữ và có thể diễn đạt một ý bằng nhiều cách nói khác nhau. Sau đây là một số thành ngữ bạn có thể mang vào hành trình chinh phục mục tiêu IELTS 7.0+ của mình.
1.Don’t count your chickens until they are hatched
Nói trước bước không qua; đừng đếm cua trong lỗ
Ex: I think I’m going to get an A+ on my tests, but I don’t want to count my chickens before they’re hatched.
2. A bad/rotten apple
Con sâu làm rầu nồi canh
Ex: There’s always one bad apple in every class.
3. Have egg on one’s face
Trở thành trò cười, trở nên xấu hổ
Ex: I was completely wrong, and now I have egg on my face.
4. Burn the candle at both ends
Mệt mỏi, vất vả vì thức khuya dậy sớm
Ex: If he doesn’t stop burning the candle at both ends, he will end up in hospital.
5. Kill two birds with one stone
Một mũi tên trúng hai con nhạn, nhất cử lưỡng tiện
Ex: John learned the words to his part in the play while peeling potatoes. He was killing two birds with one stone.
6. Paint the town red
“Quẩy” hết mình ở bar hay Club, tận hưởng cuộc sống
Ex: Some people like nothing better than to paint the town red at every opportunity, but I prefer to stay at home and read books.
7. Bite off more than you can chew
Tham thực cực thân, ôm đồm nhiều việc vượt quá khả năng của mình
Ex: Don’t bite off more than you can chew. Let someone else organize the party.
8. A storm in a teacup
Chuyện bé xé to, phóng đại mọi việc
Ex: The media is going crazy about it but if you ask me, it’s just a storm in a teacup.
9. Cry over spilt milk
Khóc gà quạ tha, tốn thời gian nuối tiếc những việc đã xảy ra
Ex: It’s no use crying over spilt milk. Just forget it and try to do better next time.
10. Every cloud has a silver lining
Cái khó ló cái khôn, trong rủi có cái may
Ex: Every cloud has a silver lining. Maybe losing your job will allow you to pursue your real dreams!
11. Money talks
Có tiền mua tiên cũng được
Ex: She’s rich and money talks, so she always gets what she wants.
12. Mind-blowing
Tuyệt vời, ấn tượng
Ex: Spending a week in the jungle was a mind-blowing experience.
13. Turn green with…
Ghen ăn tức ở, ghen tức xanh mặt
Ex: I was green with envy when I saw the rich man’s collection of sports cars.
14. See red
Tức giận, giận tím mặt
Ex: The boss will see red if you make another mistake on this. Do something at gunpoint
15. Shoot oneself in the foot
Tự mình hại mình
Ex: If he keeps talking, pretty soon he’ll shoot himself in the foot.
16. Once in a blue moon
Hiếm khi, ít khi xảy ra
Ex: A student will get a 9 in the IELTS writing test once ina blue moon.
17. A drop in the ocean
Một phần nhỏ trong một thứ lớn hơn, giọt nước biển cả, hạt cát trong sa mạc
Ex: Ten participants are just a drop in the ocean compared to the number of people we need for the event.
18. Over the moon
Cực kì vui hoặc hạnh phúc
Ex: I was over the moon when I passed my speaking test.
19. Put all your eggs in one’s basket
Hãy chia nguy cơ thành nhiều nơi để giảm rủi ro, thỏ khôn đào ba hang
Ex: Don’t invest all your money in one company. Never put all your eggs in one basket.
20. Down in the dumps
Buồn, thất vọng
Ex: I was really down in the dumps after my dog died.
Hy vọng những 20 thành ngữ này có thể giúp ích cho bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Chúc các bạn có một kì thi thành công!