Home IELTS 20 Thành Ngữ giúp bạn chinh phục IELTS 7.0 ( bạn nên...

20 Thành Ngữ giúp bạn chinh phục IELTS 7.0 ( bạn nên xem )

0
911

Sử dụng thành thạo các thành ngữ sẽ giúp bạn được giám khảo đánh giá cao trong bài thi IELTS. Cùng tìm hiểu 20 thành ngữ “quí hiếm” giúp bạn chinh phục IELTS 7.0

Để có thể đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS,  bạn phải có một số kĩ năng nhất định. Trong đó việc sử dụng các thành ngữ ít thông dụng sẽ giúp bạn chứng minh với ban giám khảo rằng bạn có nhiều kiến thức về ngôn ngữ và có thể diễn đạt một ý bằng nhiều cách nói khác nhau. Sau đây là một số thành ngữ bạn có thể mang vào hành trình chinh phục mục tiêu IELTS 7.0+ của mình.

20 Thành Ngữ giúp bạn chinh phục IELTS 7.0 

1.Don’t count your chickens until they are hatched

Nói trước bước không qua; đừng đếm cua trong lỗ

Ex: I think I’m going to get an A+ on my tests, but I don’t want to count my chickens before they’re hatched.

2. A bad/rotten apple

Con sâu làm rầu nồi canh

Ex: There’s always one bad apple in every class.

3. Have egg on one’s face

Trở thành trò cười, trở nên xấu hổ

Ex: I was completely wrong, and now I have egg on my face.

4. Burn the candle at both ends

Mệt mỏi, vất vả vì thức khuya dậy sớm

Ex: If he doesn’t stop burning the candle at both ends, he will end up in hospital.

5. Kill two birds with one stone

 Một mũi tên trúng hai con nhạn, nhất cử lưỡng tiện

Ex: John learned the words to his part in the play while peeling potatoes. He was killing two birds with one stone.

6. Paint the town red

 “Quẩy” hết mình ở bar hay Club, tận hưởng cuộc sống

Ex: Some people like nothing better than to paint the town red at every opportunity, but I prefer to stay at home and read books.

7. Bite off more than you can chew

Tham thực cực thân, ôm đồm nhiều việc vượt quá khả năng của mình

Ex: Don’t bite off more than you can chew. Let someone else organize the party.

8. A storm in a teacup

Chuyện bé xé to, phóng đại mọi việc

Ex: The media is going crazy about it but if you ask me, it’s just a storm in a teacup.

9. Cry over spilt milk

 Khóc gà quạ tha, tốn thời gian nuối tiếc những việc đã xảy ra

Ex: It’s no use crying over spilt milk. Just forget it and try to do better next time.

10. Every cloud has a silver lining

 Cái khó ló cái khôn, trong rủi có cái may

Ex: Every cloud has a silver lining. Maybe losing your job will allow you to pursue your real dreams!

11. Money talks

Có tiền mua tiên cũng được

Ex: She’s rich and money talks, so she always gets what she wants.

12. Mind-blowing

Tuyệt vời, ấn tượng

Ex: Spending a week in the jungle was a mind-blowing experience.

13. Turn green with… 

Ghen ăn tức ở, ghen tức xanh mặt

Ex: I was green with envy when I saw the rich man’s collection of sports cars.

14. See red

Tức giận, giận tím mặt

Ex: The boss will see red if you make another mistake on this. Do something at gunpoint

15. Shoot oneself in the foot

Tự mình hại mình

Ex: If he keeps talking, pretty soon he’ll shoot himself in the foot.

16. Once in a blue moon

Hiếm khi, ít khi xảy ra

Ex: A student will get a 9 in the IELTS writing test once ina blue moon.

17. A drop in the ocean 

Một phần nhỏ trong một thứ lớn hơn, giọt nước biển cả, hạt cát trong sa mạc

Ex: Ten participants are just a drop in the ocean compared to the number of people we need for the event.

18. Over the moon

Cực kì vui hoặc hạnh phúc

Ex: I was over the moon when I passed my speaking test.

19. Put all your eggs in one’s basket

 Hãy chia nguy cơ thành nhiều nơi để giảm rủi ro, thỏ khôn đào ba hang

Ex: Don’t invest all your money in one company. Never put all your eggs in one basket.

20. Down in the dumps 

Buồn, thất vọng

Ex: I was really down in the dumps after my dog died.

Hy vọng những 20 thành ngữ này có thể giúp ích cho bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Chúc các bạn có một kì thi thành công!

NO COMMENTS