Dưới đây là những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất bạn nên biết. Chúng sẽ giúp tiếng Anh giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên hơn đấy.
Giao tiếp Tiếng Anh luôn là một đề tài muôn thuở cho chúng ta, một chủ đề không quá quen thuộc mà cũng không hề lạ lẫm. Nếu các bạn đang không biết làm thế nào để giao tiếp Tiếng Anh một cách tự nhiên nhất, thì hôm nay VOCA sẽ chia sẻ đến cho các bạn 73 câu Tiếng Anh giao tiếp thần thánh này.
Các bạn cứ bỏ túi, để dành sử dụng dần dần nhé! Chúng ta học và áp dụng ra cuộc sống thường ngày nhé, đừng lo lắng vì mọi chuyện khó khăn, mà hãy luôn tin rằng đến một ngày nào đó, mọi thứ đều trở nên dễ dàng ^^
Chúng ta cùng bắt đầu nhé ^^
1. About when?
|
Vào khoảng thời gian nào?
|
2. Absolutely!
|
Chắc chắn rồi!
|
3. Ask for it!
|
Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
|
4. Be good!
|
Ngoan quá (nói với trẻ con)
|
5.Beggars can’t be choosers!
|
Ăn mày còn đòi xôi gấc
|
6. Bored to death!
|
Chán chết!
|
7. Boys will be boys!
|
Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
|
8. Come here!
|
Đến đây.
|
9. Come over.
|
Ghé chơi
|
10. Congratulations!
|
Chúc mừng
|
11. Definitely!
|
Quá đúng
|
12. Do as I say
|
Làm theo lời tôi
|
13. Don’t go yet
|
Đừng đi vội
|
14. Don’t peep!
|
Đừng nhìn lén
|
15. Enjoy your meal!
|
Ăn ngon miệng nhá!
|
16. Explain to me why.
|
Hãy giải thích cho tôi tại sao?
|
17. Get your head out of your ass!
|
Đừng có giả vở khờ khạo!
|
18. Go for it!
|
Cứ liều thử đi!
|
19. Go hell !
|
Chết đi, đồ quỷ tha ma bắt!
|
20. Go to hell !
|
Đi chết đi (hạn chế nói câu này nha các mems)
|
21. Good job! = well done!
|
Làm tốt lắm
|
22. Got a minute?
|
Có rảnh không?
|
23. Hell with haggling!
|
Thấy kệ nó
|
24. How come?
|
Làm thế nào vậy?
|
25. How cute!
|
Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
|
26. How’s it going?
|
Dạo này sao rồi?
|
27. I can’t say for sure.
|
Tôi không thể nói chắc
|
28. I did it! (I made it!)
|
Tôi thành công rồi (tôi đã làm)
|
29. I got it
|
Tôi hiểu rồi
|
30. I guess so
|
Tôi đoán vậy
|
31. I know I can count on you
|
Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà
|
32. I was just daydreaming!
|
Tôi chỉ đãng trí chút thôi
|
33. I was just thinking
|
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
|
34. I won’t take but a minute.
|
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
|
35. In the nick of time
|
Thật là đúng lúc
|
36. Is that so?
|
Vậy hả?
|
37. It serves you right!
|
Đáng đời mày!
|
38. It’s none of your business.
|
Không phải là chuyện của bạn.
|
39. Just for fun!
|
Cho vui thôi
|
40. Love me love my dog.
|
Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
|
41. Make some noise!
|
Sôi nổi lên nào!
|
42. Mark my words!
|
Nhớ lời tao đó
|
43. Me? Not likely!
|
Tôi hả? Không đời nào
|
44. No litter.
|
Cấm vứt rác
|
45. No way! (Stop joking!)
|
Thôi đi (đừng đùa nữa).
|
46. None of your business!
|
Không phải việc của bạn
|
47. Nothing much.
|
(Không có gì mới cả.)
|
48. Of course!
|
Dĩ nhiên
|
49. Please go first. After you
|
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
|
50. Rain cats and dogs
|
Mưa tầm tã (Than vãn về trời mưa)
|
51. Right on! (Great!)
|
Quá đúng! (Tuyệt)
|
52. Say cheese!
|
Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
|
53. Scratch one’s head
|
Nghĩ muốn nát óc
|
54. Seen Melissa?
|
Có thấy Melissa không?
|
55. o we’ve met again, eh?
|
Thế là chúng ta lại gặp nhau phải không?
|
56. Speak up!
|
Hãy nói lớn lên
|
57. Strike it
|
Trúng quả
|
58. Take it or leave it!
|
Chịu thì lấy, không chịu thì thôi
|
59. Thanks for letting me go first
|
Cám ơn đã nhường đường.
|
60. That’s a lie!
|
Xạo quá!
|
61. The more, the merrier! (Especially when you’re holding a party)
|
Càng đông càng vui (Đặc biệt khi bạn đang có tiệc)
|
62. There’s no way to know
|
Làm sao mà biết được
|
63. This is the limit!
|
Đủ rồi đó
|
64. This is too good to be true!
|
Chuyện này khó tin quá!
|
65. Try your best!
|
Cố gắng lên
|
66. What a jerk!
|
Thật là đáng ghét.
|
67. What a relief!
|
Đỡ quá! (Thật là nhẹ nhõm)
|
68. What have you been doing?
|
Dạo này đang làm gì?
|
69. What the hell are you doing?
|
Anh đang làm cái quái gì thế kia?
|
70. What’s on your mind?
|
Bạn đang lo lắng gì vậy?
|
71. What’s up?
|
Có chuyện gì vậy?
|
72. You better believe it!
|
Chắc chắn mà
|
73. You’re a life saver
|
Bạn đúng là cứu tinh.
|
VOCA hy vọng các bạn sẽ ứng dụng những câu nói này vào giao tiếp hằng ngày nhé! Còn đối với những bạn yếu trong khả năng giao tiếp Anh ngữ cũng đừng qua lo lắng, chỉ cần các bạn học đúng phương pháp thì sẽ cải thiện được thôi. Nói đến phương pháp thì VOCA có thể giới thiệu cho các bạn đấy, phương pháp này được chính đội ngũ VOCA phát triển, vừa dễ học lại hiệu quả ngoài mong đợi. Phươg pháp có tên là:
Natural English.
Bạn có thể tự tin giao tiếp tiếng Anh với người bản ngữ chỉ sau 3 Tháng. Kĩ năng nghe hiểu và phản xạ tự nhiên sẽ tồn tại mãi mãi trong bạn và không mất đi. Bạn có thể chuẩn hóa phát âm như người Bản ngữ, thể xem phim hay nghe nghe nhạc tiếng Anh mà không cần phụ đề nhưng vẫn có thể hiểu 80%, 90%…
VOCA luôn chào đón các bạn và sẵn sàng hỗ trợ các bạn mọi lúc, mọi nơi. Chỉ cần inbox vào fanpage
VOCA- Hệ thống học Tiếng Anh thông minh
hoặc vào website để CHAT cùng
VOCA
. Hặc cách đơn giản hơn bạn có thể gọi điện thoại đến văn phòng để được hỗ trợ trực tiếp. Số điện thoại: 0829905858
Thân ái,
VOCA TEAM.