Thì Hiện tại tiếp diễn là một trong những thì động từ được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên để bước đầu làm quen với thì này, các bạn đừng quên luyện tập các bài tập thì Hiện tại tiếp diễn nhé. Hãy cùng chúng tôi luyện tập cách dùng thì này qua loạt bài tập thì Hiện tại tiếp diễn dưới đây.
Bài tập
Bài 1 – Viết dạng -ing của các động từ dưới đây.
0. do → doing
1. swim
2. travel
3. wash
4. cook
5. go
6. walk
7. write
8. sleep
9. finish
10. have
11. take
12. watch
13. play
14. sing
15. dance
Bài 2 – Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
0. I am not drinking (not drink) beer; it’s only tea.
1. My mother __________________ (buy) some food at the grocery store.
2. Luke __________________ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
3. __________________ (she, run) down the street?
4. My cat __________________ (eat) now.
5. What __________________ (you, wait) for?
6. Her students __________________ (not try) hard enough in the competition.
7. All of Andy’s friends __________________ (have) fun at the
party right now.
8. My neighbours __________________ (travel) around Europe now.
9. The little girl __________________ (drink) milk.
10. Listen! Our teacher __________________ (speak).
Bài 3 – Khoanh tròn vào đáp án đúng.
0. Harry often ______ books from the library.
A. borrows
B. is borrowing
C. are borrowing
1. My grandfather ______ collecting stamps.
A. is loving
B. are loving
C. loves
2. She ______ her friends at a bar right now.
A. waiting
B. is waiting
C. waits
3. Nguyen Nhat Anh is a writer. He ______ a short story about a dragon.
A. is writing
B. writes
C. are writing
4. I never ______ home late.
A. come
B. is coming
C. am coming
5. My boss ______ high heels to work.
A. doesn’t wear B. aren’t wearing
C. don’t wear
6. She usually ______ much.
A. doesn’t talk
B. don’t talk
C. isn’t talking
7. This spaghetti ______ awful.
A. tastes
B. is tasting
C. taste
8. I ______ he is a good man.
A. thinks
B. think
C. am thinking
9. As the ceremony ______ at 7∶30 a.m., we have to be there early.
A. is starting
B. start
C. starts
10. Kate ______ a cup of coffee every morning.
A. is drinking
B. drinks
C. drink
Bài 4 – Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn sao cho thích hợp.
0. Some teenagers spend (spend) 9 hours a day on Facebook.
1. A: Where is Molly? B: She __________________ (feed) her cat downstairs.
2. __________________ (she/ need) to go and see a doctor?
3. She usually _______________ (wash) the dishes after dinner.
4. __________________ (your sister/ wear) sunglasses?
5. He frequently __________________ (do) yoga.
6. We __________________ (move) to Canada in August.
7. My son _______________ (not practice) the piano every day.
8. I __________________ (not like) to take selfies.
9. Megan _________________ (go) on holiday to Cornwall this summer.
10. When __________________ (the film/ start)?
11. I read in the news that they ________________ (build) a new supermarket in town.
12. Why __________________ (she/ usually/ drive) so slowly?
Đáp án bài tập thì Hiện tại tiếp diễn
Bài 1
1. swimming
2. travelling
3. washing
4. cooking
5. going
6. walking
7. writing
8. sleeping
9. finishing
10. having
11. taking
12. watching
13. playing
14. singing
15. dancing
Bài 2
1. is buying
2. is not studying
3. Is she running
4. is eating
5. are you waiting
6. are not trying
7. are having
8. are travelling
9. is drinking
10. is speaking
Bài 3
1. C. loves
2. B. is waiting
3. A. is writing
4. A. come
5. A. doesn’t wear
6. A. doesn’t talk
7. A. tastes
8. B. think
9. C. starts
10. B. drinks
Bài 4
1. is feeding
2. Does she need
3. washes
4. Does your sister wear
5. does
6. are moving
7. does not practice/ doesn’t practice
8. do not like/ don’t like
9. is going
10. does the film start
11. are building
12. does she usually drive.
Trên đây là các bài tập thì Hiện tại tiếp diễn cơ bản. Hy vọng thông qua các bài tập thì Hiện tại tiếp diễn ở trên, các bạn sẽ nắm rõ hơn được cách sử dụng của thì này từ đó ứng dụng nó trong giao tiếp.