Bài tập thì hiện tại hoàn thành (có đáp án)

0
1322

Nếu như trong bài Tổng hợp 12 thì tiếng Anh cơ bản là đầy đủ những cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của các thì tiếng Anh, trong đó có thì Hiện tại hoàn thành thì trong bài viết này sẽ là một số bài tập thì hiện tại hoàn thành có kèm đáp án để chúng mình có thể luyện tập và thành thạo Hiện tại hoàn thành ngay nhé ^^

Thì hiện tại hoàn thànhBÀI TẬP VỀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Bài 1 – Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại hoàn thành.

0. She has never traveled (never/ travel) by plane before.

1. I _______________ (dream) of winning a medal for a long time.

2. She _______________ (not/ see) much of Vietnam, so she wants to see more this year.

3. _______________ you ever _______________ (be) to a desert? No, never.

4. Van _______________ (throw) a surprise party for her boyfriend.

5. Where _______________ Stephen _______________ (be) for the past 2 days?

Các bạn đã điền đầy đủ được đáp án vào bài tập cơ bản trên chưa nhỉ. Bây giờ hãy cùng đến với bài tập thứ 2 với độ khó cao hơn nhé!

Bài 2 – Gạch chân dưới đáp án đúng.

0. His family hasn’t contacted/ didn’t contact him for 5 years.

1. She has seen/ saw that movie more than 5 times.

2. Stop complaining! You haven’t stopped/ stopped since you arrived.

3. We haven’t found/ didn’t find any sign of life since we landed on Mars.

4. Ms. Rose has never taken/ has taken never me to see her flat.

5. Congratulations! You have passed/ passed the exam.

Bây giờ chúng ta cùng thử sức với bài tập nâng cao hơn nhé!

Bài 3 – Khoanh tròn vào đáp án đúng.

0. My granny _______________ that detective novel.

A. has already read

B. has yet read

C. readed

D. is reading

2. There _______________ a lot of changes in Vietnam since the 1990s.

A. was

B. have been

C. has been

D. are

3. It _______________ him almost 1 hour to go to school by bus every day.

A. takes

B. took

C. has taking

D. is taking

4. Her hometown _______________ a lot of hills and mountains.

A. has

B. gets

C. is

D. has got

5. My dog _______________ my cat since I came home.

A. is chasing

B. has chased

C. chased

D. chases

6. I fell asleep while I _______________ my homework last night.

A. was doing

B. have done

C. did

D. is doing

Đáp án

Bài 1 –

1. have dreamt

2. hasn’t seen

3. Have…been

4. has thrown

5. Has…been

Bài 2 –

1. has seen

2. haven’t stopped

3. haven’t found

4. has never taken

5. Passed

Bài 3 –

1. B

2. A

3. A

4. B

5. A

Hy vọng qua các bài tập trên đây, các bạn đã nắm vững được các thông tin cơ bản về thì này. Sau khi hoàn thành, các bạn đừng quên ứng dụng thì Hiện tại hoàn thành vào phần luyện tập kỹ năng giao tiếp nhé!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here