1. My room number’s … _Phòng tôi là phòng số …
2. Could I have a wake-up call at seven o’clock? Khách sạn có thể gọi đánh thức tôi lúc 7 giờ sáng được không?
3. Where do we have breakfast? _Chúng tôi ăn sáng ở đâu?
4. Where’s the restaurant? _Nhà hàng ở đâu?
5. Could you please call me a taxi? _Làm ơn gọi cho tôi một chiếc taxi
6. Do you lock the front door at night?_Khách sạn có khỏa cửa chính buổi đêm không?
7. If you come back after midnight, you’ll need to ring the bell. _Nếu anh/chị về khách sạn sau nửa đêm, anh/chị phải bấm chuông
8. I’ll be back around ten o’clock _Tôi sẽ về tầm khoảng 10 giờ
9. Could I see your key, please? _Cho tôi kiểm tra chìa khóa của anh/chị được không?
10. Are there any laundry facilities? _Khách sạn có thiết bị giặt là không?
11. What time do I need to check out? _Tôi phải trả phòng lúc mấy giờ?
12. Would it be possible to have a late check-out? _Liệu tôi có thể trả phòng muộn được không?
*Nói về sự trục trặc
1. The key doesn’t work _Chìa khóa không mở được
2. here isn’t any hot water _Không có nước nóng
3. The room’s too … _Phòng quá …
Ex: hot _nóng
cold _lạnh
noisy _ồn
4. The … doesn’t work _không hoạt động
Ex: heating _máy sưởi
shower _vòi hoa sen
television _vô tuyến
5. One of the lights isn’t working _Một chiếc đèn không sáng
6. There’s no … _Không có …
Ex: toilet paper _giấy vệ sinh
soap _xà phòng thơm
shampoo _dầu gội đầu
7. Could I have a towel, please? _Cho tôi một chiếc khăn tắm được không?
8. Could I have an extra blanket? _Cho tôi thêm một chiếc chăn nữa được không?
9. My room’s not been made up _Phòng tôi vẫn chưa được dọn
10. Could you please change the sheets? _Anh/chị có thể thay ga trải giường được không?
11. I’ve lost my room key _Tôi bị mất chìa khóa rồi
*Các dòng chữ bạn có thể gặp
-Do not disturb _Không làm phiền
-Please make up room _Đề nghị dọn phòng
-Lift out of order _Thang máy hỏng