Cùng là lượng từ nhưng mà cách dùng của Little, A Little, Few, A Few, Lot of và A Lot of lại khác nhau. Cụ thể các lượng từ này khác nhau như thế nào và cách dùng của từng từ như thế nào, hãy cùng ENG4 khám phá trong bài viết này.
Bài viết này sẽ có đề cập tới danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Nếu bạn chưa hiểu về 2 dạng danh từ này thì hãy đọc về chúng trong bài viết tại đây trước khi tìm hiểu về cách dùng của các lượng từ trên nhé.
Các Lượng Từ Trong Tiếng Anh
1 – Cách dùng Little và A Little
1.1 – Các dùng Little
Cấu trúc: Little + [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Mang nghĩa là rất ít, không nhiều (mang nghĩa phủ định)
Ví dụ: I have little money, not enough to buy a lunch. (Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua nổi bữa trưa ấy.)
1.2 – Cách dùng A Little
Cấu trúc: A Little + [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Một chút, một ít
Ví dụ: I just eats a little. (Tôi mới ăn một chút thôi.)
A: How much sugar do you want? (Bạn muốn bao nhiêu đường nhỉ?)
B: Just a little. (Một chút thôi.)
2 – Cách dùng Few và A Few
2.1 – Cách dùng Few
Cấu trúc: Few + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Có rất ít, không nhiều (mang tính phủ định)
Ví dụ: Few people pass this test. (Có rất ít người qua được bài kiểm tra này.)
2.2 – Cách dùng A Few
Cấu Trúc: A Few + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Một chút, một ít (đủ đề dùng)
Ví dụ: I have a few things that need to be done before class. (Tôi có vài việc cần phải làm xong trước giờ đi học.)
There is a few apples in the table. (Có vài quả táo trên bàn đó.)
3 – Cách dùng Many và Much
3.1 – Cách dùng Many
Cấu trúc: Many + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều]
Ý nghĩa: Nhiều; từ này dùng trong cả câu hỏi, câu phủ định và khẳng định, tuy nhiên thì câu khẳng định ít dùng hơn.
Ví dụ: Do we have many apples left? (Chúng ta còn lại nhiều táo không nhỉ?)
I do not have many friends. (Tôi không có quá nhiều bạn.)
3.2 – Cách dùng Much
Cấu trúc: Much [Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Nhiều; từ này dùng được trong cả câu hỏi, câu không khẳng định và phủ định, tuy nhiên câu khẳng định ít dùng hơn.
Ví dụ: I do not eat so much food at lunch. (Tôi không ăn quá nhiều thức ăn bữa trưa.)
4 – Cách dùng Lots of và A Lot of
Cấu trúc: Lots of/ A Lot of + [Danh Từ Đếm Được Số Nhiều / Danh Từ Không Đếm Được]
Ý nghĩa: Cả 2 từ này đều mang nghĩa rất nhiều, dùng được với cả danh từ đếm được số nhiều và và không đếm được; và chúng được dùng trong câu khẳng định và câu nghi vấn.
Ví dụ: My mom put a lot of food in my lunch box this morning. (Mẹ tớ đã để rất nhiều thức ăn vào trong hộp cơm trưa của tớ sáng nay.)
Lots of students pass this test. (Rất nhiều học sinh đã vượt qua bài kiểm tra này.)
Bài tập
Bài 1: Chọn đáp án đúng.
Results-
#1.
Luckily, only _____ of the medicine got split.
Little
A little
Few
A few
#2.
Only _____ people have subscribed our channel so far.
Much
A few
Little
A little
#3.
There seem to be a/ an _____ of people in the street. What’s happening?
Amount
Deal
Number
Plenty
#4.
My teacher gave me ______ valuable advice.
Some
Many
A few
A number of
#5.
We’ve got ______ of time, so we don’t need to hurry.
Many
Plenty
Much
A few
#6.
_____ students passed it because the exam was very difficult.
A few
A little
Many
A lot of
#7.
How _____ oranges are there on the table?
Many
A few
A lot of
A little
#8.
There is _____ of unreliable information on the internet.
A lot
Many
Much
A few
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
Results-
#1.
Look at these lovely little _____
fish
fishes
#2.
My parents bought a lot of _____ for our new house.
furniture
furnitures
#3.
_____ is one of my favourite subject.
Physic
Physics
#4.
I’d like to travel abroad to broaden my _____.
knowledge
knowledges
#5.
These _____ will be very useful for this picnic.
umbrella
umbrellas
#6.
There are a lot of green _____ in the garden.
tree
trees
#7.
We haven’t got much _____ left.
rice
rices
#8.
We haven’t got much _____ left.
rice
rices
#9.
We’ve got a lot of _____.
milk
milks
Bài 3: Chọn đáp án đúng.
Results-
#1.
We can do it ourselves. We don’t need _____ help.
any
many
#2.
Would you like to have _____ coffee?
some
a few
#3.
There are _____ monkeys at the zoo.
a few
a little
#4.
The sky is so blue. There are _____ clouds in the sky.
a few
few
#5.
There’s just _____ milk left, we need to buy more.
a little
little
#6.
Spending _____ hours in the sun every day is pleasant.
a few
a little
#7.
How _____ fruit juice is left in the bottle?
many
much
#8.
You need to take a rest. You have worked too _____.
many
much
Với phần luyện tập ở trên hy vọng là các bạn đã nắm vững cách dùng của các từ chỉ định lượng này nhé.