Home Học tiếng anh Thì Quá khứ đơn (Simple Past) – Cách dùng, công thức, bài...

Thì Quá khứ đơn (Simple Past) – Cách dùng, công thức, bài tập đáp án chi tiết

0
1012

Trong những thì đầu tiên mà người mới học Tiếng Anh tiếp cận thì không thể không kể đến thì Quá khứ đơn. Đúng với tên của nó, khá đơn giản giống thì Hiện tại đơn. Nhưng để sử dụng nó thì không phải là một điều dễ dàng. Tiếp tục những bài học về các thì trong tiếng Anh, hôm nay ENG4 sẽ cùng các bạn tìm hiểu về bao gồm công thức, dấu hiệu, cách sử dụng cũng như không quên các bài tập và đáp án đi kèm nhé!

I. Giới thiệu Thì Quá khứ đơn

Về khái niệm thì chắc hẳn không ai xa lạ gì với thì này và có lẽ nó cũng là thì có định nghĩa ngắn nhất: Thì Quá khứ đơn diễn tả một dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ thì Quá khứ đơn

II. Dấu hiệu nhận biết Thì Quá khứ đơn

Ta dễ nhận biết được Thì Quá khứ đơn qua những dấu hiệu sau:

Ví dụ:

Ví dụ thì Quá khứ đơn

III. Công thức Thì Quá khứ đơn

Công thức Thì Quá khứ đơn

a) Thể khẳng định

Công thức: 

Với động từ tobe: S + was/ were + O

Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

Với động từ thường: Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

b) Thể phủ định

Với động từ tobe: S + was/were not + Object/Adj

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

Với động từ thường: S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì Quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

c) Thể nghi vấn

Với động từ tobe: Was/Were+ S + Object/Adj?

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Với động từ thường: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì Quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ Thì Quá khứ đơn

IV. Cách sử dụng Thì Quá khứ đơn

a) Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

b) Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

 

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.
(Cô ấy đã mở máy tính, đọc tin nhắn facebook và trả lời tin nhắn)

c) Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

d) Dùng trong câu điều kiện loại II

 

V. Bài tập bổ trợ Thì Quá khứ đơn

EX1: Hoàn thành các câu với thì Quá khứ đơn

If I spoke German,I would work in Germany.

  1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
    -> _______ .
  2. In 1990/ we/ move/ to another city.
    -> _________________ .
  3. when/ you/ get/ the first gift?
    ->____________?
  4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
    -> ______________________.
  5. How/ be/ he/ yesterday?
    -> ________?
    I would work in Germany.
    tôi sẽ làm việc ở Đức.

EX2: Dùng các từ sau để hoàn thành các câu phía dưới.

Go Be Sleep Cook wirte

  1. She….out with her boyfiend last night. ->…
  2. Laura….a meal yesterday afternoor. -> …
  3. Mozart ….more than 600 pieces of music. -> …
  4. I …. tired when I came home. -> …
  5. The bed was very comfortable so they…..very well. ->…

EX3: Hoàn thành những câu dưới đây với động từ dạng phụ định

  1. I knew Sarah was busy, so I __ her. (disturb)
  2. The bed was uncomfortable. I _ well. (sleep)
  3. They weren’t hungry, so they _ anything. (eat)
  4. We went to Kate’s house but she __ at home. (be)

VI. Đáp án bài tập bổ trợ

Đáp án EX1

  1. It/ be/ cloudy/ yesterday.
    -> It was cloudy yesterday.
  2. In 1990/ we/ move/ to another city.
    -> In 1990 we moved to another city.
  3. when/ you/ get/ the first gift?
    -> When did you get the first gift?
  4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago.
    -> She didn’t go to the church five days ago.
  5. How/ be/ he/ yesterday?
    -> How was he yesterday?

Đáp án EX2

  1. She….out with her boyfiend last night. -> went
  2. Laura….a meal yesterday afternoor. -> cooked
  3. Mozart ….more than 600 pieces of music. -> wrote
  4. I …. tired when I came home. -> was
  5. The bed was very comfortable so they…..very well. -> slept

Đáp án EX3

  1. did not disturb / didn’t disturb
  2. did not sleep / didn’t sleep
  3. did not eat / didn’t eat
  4. was not / wasn’t

NO COMMENTS