Những điều cần nhớ về “thì quá khứ đơn” Thì Quá khứ đơn là một trong những thì (tense) cơ bản trong tiếng anh và chiếm vai trò rất quan trọng trong quá trình học tập cũng như sử dụng tiếng anh của mỗi chúng ta. Hôm nay, các bạn hãy cùng ENG4 tìm hiểu lại một lần nữa để nắm thật chắc cách dùng thì quá khứ đơn nhé !
1. Cách sử dụng thì Quá khứ đơn:
Các bạn hãy cùng theo dõi những ví dụ về thì quá khứ đơn dưới đây nhé:
Cách dùng |
Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails. |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. |
2. Cấu trúc ngữ pháp thì Quá khứ đơn:
Câu khẳng định |
I/He/She/It/ You/We/They worked |
Câu phủ định |
I/He/She/It You/We/They didn’t (did not) work |
Câu nghi vấn |
Did I /He / She / It / You/ We / They work? |
Câu trả lời ngắn Yes |
Yes, I/He/She/It/ You/We/They did |
Câu trả lời ngắn No |
No, I/He/She/It /You/We/They didn’t |
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng anh :
Do quá khứ đơn diễn tả hành động trong quá khứ nên bất cứ khi nào các bạn bắt gặp từ chỉ thời gian trong quá khứ như yesterday, ago, last, first, later, then, after that, finally, at last… thì câu đó sẽ được dùng ở thì quá khứ đơn. Các bạn đã chuẩn bị sổ bút chưa, chúng mình cùng ghi chép lại nhanh chóng để lưu giữ kiến thức được chắc chắn hơn nào!
4. Các dạng chia động từ trong thì quá khứ đơn:
Ta thành lập dạng quá khứ bằng cách thêm ed theo nguyên tắc sau :
Regular Verb | Ví Dụ |
Thêm ed hoặc d sau hầu hết động từ | Work – Worked
Demonstrate – Demonstrated |
Bỏ y và thêm ied với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + y | Try – Tried
Study – Studied |
Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuốirồi thêm ed | Stop – Stopped Plan – Planned |
Dưới đây là một số động từ đơn giản, bạn hãy ghi lại và học thuộc nhé.
Irregular Verb | Past form | Irregular Verb | Past form |
Become | Became | Do | Did |
Begin | Began | Drive | Drove |
Bring | Brought | Eat | Ate |
Break | Broke | Go | Went |
Buy | Bought | Have | Had |
Can | Could | Leave | Left |
Cut | Cut | Make | Made |
5. Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh
Các bạn hãy luyện tập thì quá khứ đơn cùng Elight nhé!
I. Use the Past form of the verbs:
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), “No, my secretary forgets to make them.”
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
11. I (not go) ______ to school last Sunday.
12. She (get) ______ married last year?
13. What ______ you (do) ______ last night? – I (do) ______ my homework.
14. I (love) ______ him but no more.
15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.
II. Complete the sentences using the past simple form of the verbs.
1. I _____ at home all weekend. ( stay)
2. Angela ______ to the cinema last night. (go)
3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)
5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ____ very tired after the trip. ( be)
7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)
12. We _____ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
17. I (say), “No, my secretary forgets to make them.”
18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
Tổng kết: Quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản chúng ta sẽ cần sử dụng thường xuyên trong nhiều trường hợp. Vậy nên chúng mình hãy cùng nhau học tập chăm chỉ và thường xuyên ôn tập lại những kiến thức này nhé !