Home Học tiếng anh Thì quá khứ đơn – the simple past

Thì quá khứ đơn – the simple past

0
1519

Những điều cần nhớ về “thì quá khứ đơn” Thì Quá khứ đơn là một trong những thì (tense) cơ bản trong tiếng anh và chiếm vai trò rất quan trọng trong quá trình học tập cũng như sử dụng tiếng anh của mỗi chúng ta. Hôm nay, các bạn hãy cùng ENG4 tìm hiểu lại một lần nữa để nắm thật chắc cách dùng thì quá khứ đơn nhé !

1. Cách sử dụng thì Quá khứ đơn:

Các bạn hãy cùng theo dõi những ví dụ về thì quá khứ đơn dưới đây nhé:

Cách dùng

Ví dụ

Diễn đạt một hành động xảy ra một, vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ He visited his parents every weekend.
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ When I was having breakfast, the phone suddenly rang.
Dùng trong câu điều kiện loại II If I had a million USD, I would buy that car.

2. Cấu trúc ngữ pháp thì Quá khứ đơn:

Câu khẳng định

I/He/She/It/ You/We/They worked

Câu phủ định

I/He/She/It You/We/They didn’t (did not) work

Câu nghi vấn

Did I /He / She / It / You/ We / They work?

Câu trả lời ngắn Yes

Yes, I/He/She/It/ You/We/They did

Câu trả lời ngắn  No

 No, I/He/She/It /You/We/They didn’t

3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong tiếng anh :

Do quá khứ đơn diễn tả hành động trong quá khứ nên bất cứ khi nào các bạn bắt gặp từ chỉ thời gian trong quá khứ như yesterday, ago, last, first, later, then, after  that,  finally, at last… thì câu đó sẽ được dùng ở thì quá khứ đơn. Các bạn đã chuẩn bị sổ bút chưa, chúng mình cùng ghi chép lại nhanh chóng để lưu giữ kiến thức được chắc chắn hơn nào!

4. Các dạng chia động từ trong thì quá khứ đơn:

Ta thành lập dạng quá khứ bằng cách thêm ed theo nguyên tắc sau :

Regular Verb  Ví Dụ
Thêm ed hoặc d sau hầu hết động từ Work – Worked

Demonstrate – Demonstrated

Bỏ y và thêm ied với động từ kết thúc bởi 1 phụ âm + y Try – Tried

Study – Studied

Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuốirồi thêm ed Stop – Stopped Plan – Planned

Dưới đây là một số động từ đơn giản, bạn hãy ghi lại và học thuộc nhé.

Irregular Verb Past form Irregular Verb Past form
Become Became Do Did
Begin Began Drive Drove
Bring Brought Eat Ate
Break Broke Go Went
Buy Bought Have Had
Can Could Leave Left
Cut Cut Make Made

5. Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh

Các bạn hãy luyện tập thì quá khứ đơn cùng Elight nhé!

I. Use the Past form of the verbs:

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.

3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

5. I (say), “No, my secretary forgets to make them.”

6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.

8. Then we (see) ______ a small grocery store.

9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.

10. That (be) ______ better than waiting for two hours.

11. I (not go) ______ to school last Sunday.

12. She (get) ______ married last year?

13. What ______ you (do) ______ last night? – I (do) ______ my homework.

14. I (love) ______ him but no more.

15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.

II. Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

1. I _____ at home all weekend. ( stay)

2. Angela ______ to the cinema last night. (go)

3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)

4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)

5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)

6. My parents ____ very tired after the trip. ( be)

7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)

8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)

9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)

10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)

11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)

12. We _____ the food was delicious.(think)

13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.

14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.

15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.

16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.

17. I (say), “No, my secretary forgets to make them.”

18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.

Tng kết: Quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản chúng ta sẽ cần sử dụng thường xuyên trong nhiều trường hợp. Vậy nên chúng mình hãy cùng nhau học tập chăm chỉ và thường xuyên ôn tập lại những kiến thức này nhé !

NO COMMENTS