Home Học tiếng anh Tổng hợp Cấu trúc Would Rather trong tiếng Anh để ôn thi

Tổng hợp Cấu trúc Would Rather trong tiếng Anh để ôn thi

0
1146

WOULD RATHER là một loại câu phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp để thể hiện sở thích, kỳ vọng của mình. Tùy nhiên, với các bạn mới bắt đầu “nhập môn” tiếng Anh giao tiếp, chúng ta chỉ biết những cấu trúc đơn giản như I like, I want… Vì vậy, hãy cùng ENG4 khám phá cấu trúc Would rather để “nâng cấp” cách thể hiện ước muốn của mình nhé!

I. SỬ DỤNG WOULD RATHER VỚI CÂU CHỈ CÓ MỘT CHỦ NGỮ

Trong câu có một chủ ngữ, WOULD RATHER mang ý tức là thích… hơn. Ta xét chiếc câu would rather ở 2 thì ngày nay và quá khứ:

1. Ở thì ngày nay hoặc tương lai

Công thức:

S + would rather (+ not) + V (infinitive) [+ than + V (infinitive)]

Phía sau would rather phải là một động từ nguyên chiếc không “to” (bare inf). Nếu đó là câu phủ định, bạn chỉ cần thêm “not” vào phía trước động từ đó.

I would rather drink orange juce than coffe

2. Ở thì quá khứ

Công thức:

S + would rather (+ not) + have + V (past participle)

Phía sau would rather phải là “have + P2”. Nếu đó là câu phủ định, bạn chỉ cần thêm “not” vào phía trước “have”.

II. SỬ DỤNG WOULD RATHER VỚI CÂU CÓ HAI CHỦ NGỮ

Trong câu có hai chủ ngữ, WOULD RATHER thể hiện kỳ vọng người khác làm một việc gì đó và được sử dụng dưới những trường hợp sau:

1. Câu cầu khiến tại thì hiện nay

Ý nghĩa: Câu này thể hiện kỳ vọng người nào đó làm gì ở thời điểm hiện tại. Động từ tại mệnh đề 2 để tại dạng nguyên thể không “to”. Với câu phủ định, chỉ cần thêm “not” vào phía trước động từ.

Công thức:

S1 + would rather (that) + S2 + V (infinitive)

 

2. Câu giả định trái về thực tế tại ngày nay

Ở mệnh đề thứ hai, động từ sẽ được chia tại thì quá khứ và “to be” cứ là “were” với toàn bộ một số ngôi.

S1 + would rather (that) + S2 + V (past)

 

3. Câu giả định trái về thực tế ở quá khứ

Động từ ở mệnh đề thứ hai được chia ở dạng quá khứ hoàn thành (past perfect).

Công thức:

S1 + would rather (that) + S2 + V (past perfect)

Lưu ý: Trong giao tiếp hàng ngày người ta dùng WISH thay cho WOULD RATHER THAT.

Trên đây là các kiến thức lý thuyết cũng như bài tập về cấu trúc would rather : would rather than, would rather that. Hi vọng một số kiến thức này đã giúp bạn mở mang thêm kiến thức tiếng Anh của mình.

III. MỘT SỐ DẠNG VIẾT TẮT CỦA WOULD RATHER TRONG TIẾNG ANH

Trên thực tế, nếu bạn để ý thì sẽ dễ dàng nhận thấy would rather được viết tắt (trừ trong các văn bản trang trọng).

Dạng khẳng định (+):

Dạng phủ định (-):

IV. BÀI TẬP VỀ CẤU TRÚC WOULD RATHER TRONG TIẾNG ANH

Bài tập về cấu trúc would rather trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ:

  1. Adam’d rather … (stay) home for dinner tonight.
  2. I think I’d prefer … (play) badminton today.
  3. Would you rather I … (leave) you alone?
  4. I’d rather the students … (study) for their test.
  5. Chingtow prefers … (relax) at home on the weekend.

Bài tập 2: Điền to, than, or và chỗ trống:

  1. Do you prefer coffee … milk?
  2. I think I’d prefer … drive to Hue.
  3. Would you rather go to the pub … go to the beach? (asking for a choice)
  4. She’d rather work all day … go to the beach! (make a specific choice)
  5. His friend prefers Japanese food … American food.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng

  1. I don’t fancy the cinema again. I’d rather  (go/to go/going) to the theatre.
  2. I’d rather speak to her in person  (to discussing/than discuss/to discuss) things over the mobilephone.
  3. If I had a choice I think I’d rather  (live in Vietnam than in London/live in Vietnam to London/to live in Vietnam than London) .
  4. I would rather you (go/went/had gone) home now.
  5. I don’t want to go out. I’d rather (staying/stay/to stay) home.
  6. I’d rather go in December (than/that/to) in August.
  7. I’d rather come with you (than staying/than stay/to stay) here alone.
  8. I’d rather you (stay/to stay/stayed) here with me and the kids.
  9. She would rather (save/saves/saving) up than  (spend/spends/spending) all her money.
  10. Would you rather we (not go/don’t do/didn’t go) out tonight?

Đáp án

Bài tập 1:

1. stay 2. to play 3. left 4. study 5. relaxing/to relax

Bài tập 2:

  1. to
  2. to
  3. or
  4. than
  5. to

Bài tập 3:

  1. go
  2. than discuss
  3. live in Vietnam than in London
  4. went
  5. stay
  6. than
  7. than stay
  8. stayed
  9. save/spend
  10. didn’t go

NO COMMENTS