Home Học tiếng anh Cách dùng Mệnh đề quan hệ & bài tập có đáp án...

Cách dùng Mệnh đề quan hệ & bài tập có đáp án chi tiết (relative clauses)

0
1240

Mệnh đề quan hệ là một chủ điểm quan trọng, cần nắm vững trong tiếng Anh. Bài thi TOEIC thường ra đề trong một số chủ điểm sau: phân biệt cách sử dụng giữa “that” và “which” cũng như “that” và “what”.

Bên cạnh đó, dạng Mệnh đề quan hệ rút gọn cũng là một chủ điểm thường được chú trọng lúc luyện thi TOEIC. Hôm nay ENG4 sẽ tiếp tục đồng hành với các bạn về chủ đề Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh nhé.

A. Định nghĩa mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh.

I. Mệnh đề

Mệnh đề (Clause) là một phần của câu, nó có thể bao gồm nhiều từ hay có cấu trúc của cả một câu. Mệnh đề quan hệ dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó.

Ex: The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend.

Trong câu này phần được viết chữ nghiêng được gọi là một relative clause, nó đứng sau “the woman” và dùng để xác định danh từ đó. Nếu bỏ mệnh đề này ra chúng ta vẫn có một câu hoàn chỉnh:

Ex: The woman is my girlfriend.

II. Mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) bắt đầu bằng các đại từ quan hệ: who, who which, that, whose hay những trạng từ quan hệ: why, where, when. Mệnh đề quan hệ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó.

Mệnh đề quan hệ

B. Các dạng mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh. 

I. Đại từ quan hệ

Đại từ
quan hệ
Cách sử dụng Ví dụ Lưu ý
Who Thay thế cho người ở vị trí chủ ngữ The girl sent us a package. We met the girl during our trip in Europe. ⇒ The girl who we met during our trip in Europe sent us a package. Chúng ta có thể lược bỏ who nếu who nằm ở vị trí tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định ⇒ The girl we met during our trip in Europe sent us a package.
Whom Thay thế cho người ở ví trị tân ngữ trong câu I was invited by the man. I met the the man during the conference. ⇒ I was invited by the man whom I met during the conference. Tương tự như mệnh đề who, mệnh đề whom cũng có thể được lược bỏ nếu whom nằm ở vị trí tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định ⇒ I was invited by the man I met during the conference.
Which Thay thế cho một vật hoặc một sự việc I bought a car yesterday. The car costs 5000 USD. ⇒ I bought a car which cost 5000 USD which nằm ở vị trí tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định có thể được lược bỏ.
Whose Thay thế cho tính từ sở hữu Do you know the man? The man’s wife is a baker. ⇒ Do you know the man whose wife is a baker? Đằng sau whose phải là một danh từ. Có thể thay thế whose bằng of which nếu danh từ đi kèm là vật chứ không phải người.
That Thay thế cho người hoặc vật đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định (who, which vẫn có thê sử dụng được). The table is in the kitchen. The table is mine. ⇒ The table that is in in the kitchen is mine. Chúng ta không được dùng that với mệnh đề quan hệ không xác định hoặc khi đại từ quan hệ đứng sau giới từ. Khi cụm danh từ bao gồm cả người và vật thì phải dùng that làm đại từ quan hệ.

II. Các trạng từ quan hệ

1. WHY

Mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.
…. N (reason) + WHY + S + V …

2. WHERE

Thay thế từ chỉ nơi chốn, thường thay cho there…. N (place) + WHERE + S + V ….
(WHERE = ON / IN / AT + WHICH)

Ex: The hotel where we stayed wasn’t very clean.

3. WHEN

Thay thế từ chỉ thời gian, thường thay cho từ then…. N (time) + WHEN + S + V …
(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)

III. Các loại Mệnh đề quan hệ

Có hai loại mệnh đề quan hệ: mệnh đề quan hệ xác địnhmệnh đề quan hệ không xác định.

Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó. Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ không xác định và không dùng dấu phẩy ngăn cách nó với mệnh đề chính.

Mệnh đề quan hệ không hạn định (Non-defining relative clauses): là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,) hay dấu gạch ngang (-).

Ex: Dalat, which I visited last summer, is very beautiful. (Non-defining relative clause)

Note: để biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ không xác định, ta lưu ý các điểm sau:

IV. Một số lưu ý trong mệnh đề quan hệ

  1. Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ áp dụng với whom và which).
    Ex: Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year.
    → Mr. Brown, with whom we studied last year, is a nice teacher.
    → Mr. Brown, whom we studied with last year, is a nice teacher.
  2. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước.
    Ex: She can’t come to my birthday party. That makes me sad.
    → She can’t come to my birthday party, which makes me sad.
  3. Ở vị trí túc từ, whom có thể được thay bằng who.
    Ex: I’d like to talk to the man whom / who I met at your birthday party.
  4. Trong mệnh đề quan hệ xác định, chúng ta có thể bỏ các đại từ quan hệ làm túc từ: whom, which.
    Ex: The girl you met yesterday is my close friend. The book you lent me was very
    interesting.
  5. Các cụm từ chỉ số lượng some of, both of, all of, neither of, many of, none of … có thể được dùng trước whom, which và whose.
    Ex: I have two sisters, both of whom are students. She tried on three dresses, none
    of which fitted her.

V. Cách rút gọn mệnh đề quan hệ

1. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm phân từ

Mệnh đề quan hệ chứa các đại từ quan hệ làm chủ từ who, which, that có thể được rút gọn thành cụm hiện tại phân từ (V-ing) hoặc quá khứ phân từ (V3/ed).

a. Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động thì rút thành cụm hiện tại phân từ (V- ing).
b. Nếu mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động thì rút thành cụm quá khứ phân từ (V3/ed).

2. Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu

Mệnh đề quan hệ được rút thành cụm động từ nguyên mẫu (To-infinitive) khi trước đại từ quan hệ có các cụm từ: the first, the second, the last, the only hoặc hình thức so sánh bậc nhất.

VI. Bài tập rèn luyện mệnh đề quan hệ

Mệnh đề quan hệ phải được luyện tập thường xuyên thì mới dễ dàng áp dụng và tránh những lỗi thường hay gặp. Vì thế, các bạn hãy cùng luyện tập mệnh đề quan hệ ở bài trắc nghiệm dưới đây nhé.

Exercise 1

1. Sunday is the day______ I go to Water park with my kinds.

a. when

b. where

c. why

d. which

2. Do you know the reason______ 006 was killed?

a. when

b. where

c. why

d. which

3. That was the reason______ he didn’t marry her.

a. when

b. where

c. why

d. which

4. An architect is someone______ deigns buildings.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

5. The boy to______ I lent my money is poor.

a. that

b. whom

c. who

d. which

6. The land and the people______ I have met are nice.

a. who

b. whom

c. that

d. which

7. Did you ever find out______ penetrated in your house last month?

a. who

b. whom

c. that

d. which

8. The year______ the first man traveled in space will never be forgotten.

a. which

b. that

c. when

d. where

9. I cannot tell you all______ I heard.

a. Which

b. that

c. as

d. because

10. I can answer the question______ you day is very difficult.

a. which

b. whom

c. who

d. whose

11. We saw the girl______ you say is beautiful.

a. which

b. whom

c. who

d. whose

12. This is the place______ the battle took place ten years ago.

a. which

b. in where

c. where

d. from where

13. Sunday is the day______ which we usually go fishing.

a. during

b. at

c. in

d. on

14. The person______ you want to see is not her.

a. who

b. whom

c. whose

d. which

15. This is the last time______ I speak to you

a. of which

b. that

c. who

d. whose

16. He talked about the books and the authors______ interested him.

a. who

b. that

c. which

d. whom

17. He talked about the books and the authors______ interested him.

a. who

b. that

c. which

d. whom

18. You know your lesson______ surprises me.

a. who

b. which

c. that

d. no word is needed

19. Bondi is the beautiful beach______ I used to sunbathe.

a. when

b. where

c. which

d. why

20. Dec 26th, 2005 was the day______ the terrible tsunami happened

a. when

b. where

c. why

d. which

Exercise 2

1. The woman______ lives nest door is doctor.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

2. The boy ____ Mary likes is my son.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

3. The boy_____ eyes are brown is my son.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

4. The book ____ is on the table is interesting.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

5. The book ____ you bought yesterday is interesting.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

6. The table____ legs are broken should be repaired.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

7. The book ____ you bought yesterday is interesting.

a. who

b. whom

c. which

d. of which

8. This is the room ____ 006 was killed.

a. when

b. where

c. why

d. which

9. The princess was happy during the years____ she lived with the fairy.

a. when

b. in which

c. where

d. that

10. The town____ we are living is noisy and crowded

a. in where

b. which

c. at which

d. where

11. The year____ we came to live here was 1975.

a. when

b. which

c. that

d. in the time

12. The teacher____ house is next to mine died this morning.

a. who

b. whom

c. which

d. whose

13. He was loyal to____ trusted him.

a. whomever

b. whom

c. whoever

d. what

14. The knife____ we cut bread is very sharp.

a. with that

b. which

c. with which

d. that

15. Tonight I’ll do the assignment____ gave us last week.

a. the teacher

b. who the teacher

c. whom the teacher

d. of the teacher

16. The lady____ son went on a picnic with us last weekend is a teacher at our school.

a. who

b. whom

c. whose

d. that

17. He has just gone to his friend’s house____ there is a party today.

a. who

b. whom

c. whose

d. that

18. Take____ measures you consider best.

a. however

b. whenever

c. wherever

d. whatever

19. ____difficulties you may encounter, I’m sure you’ll succeed.

a. how

b. what ever

c. however

d. how greater

20. He is the only friend ____ I like.

a. who

b. that

c. whom

d. whose

Đáp án bài tập mệnh đề quan hệ

Exercise 1
1a 2a 3c 4a 5b 6c 7a 8c 9b 10a
11c 12c 13d 14b 15c 16a 17b 18d 19b 20a
Exercise 2
1a 2b 3d 4c 5c 6d 7d 8b 9a 10d
11a 12d 13c 14c 15a 16c 17d 18d 19b 20b

NO COMMENTS