Home Từ vựng Cấu trúc Spend: Spend Time, Spend Money, Spend + to V hay...

Cấu trúc Spend: Spend Time, Spend Money, Spend + to V hay + V-ing?

0
1746

Cấu trúc spend là một cụm từ mà trung bình hàng tháng có khoảng 1.600 lượt tìm kiếm ở trên Google, cao hơn rất nhiều so với các cấu trúc khác. Và vấn đề mà nhiều bạn quan tâm nhất đó chính là sử dụng Spend + to V hay Spend + V-ing. Câu trả lời sẽ được Eng4 giải đáp trong bài này nhé!

1 – Spend

Spend có nghĩa là sử dụng, tiêu xài (cái gì đó), ví dụ như spend time (sử dụng thời gian), spend money (tiêu xài tiền). Và sau Spend luôn là một (cụm) danh từ (cụm) danh động từ (danh từ) nhé các bạn! Dựa vào thông tin này thì chúng ta có thể trả lời được luôn câu hỏi Spend + to V hay Spend + V-ing, đáp án chính xác là Spend + V-ing nhé các bạn!

2 – Các cấu trúc phổ biến với Spend

Spend có một vài cấu trúc phổ biến sau, chúng ta hãy cùng ghi nhớ và luyện tập nhé.

1.1 – spend something: tiêu xài

Ví dụ: They’ve spent all their money already. (Họ đã xài hết tiền của họ rồi.)

1.2 – spend something on something

Tiêu xài/ sử dụng cái gì cho cái gì

Ví dụ: She spent $1 Million dollar on the new car. (Cô ấy tiêu 1 triệu đô la cho chiếc xe hơi mới.)

I spent 3 days on voluntary work. (Tôi dành 3 ngày cho công việc tình nguyện.)

How much time did you spend on this homework? (Bạn dành bao nhiêu thời gian cho bài tập về nhà này?)

1.3 – spend something on doing something

Sử dụng tiền bạc vào cái gì đó

Ví dụ: That money would be better spent on cleaning our environment. (Số tiền đó nên được sử dụng cho việc dọn dẹp môi trường.)

1.4 – spend something doing something

Sử dụng thời gian cho việc gì đó 

Ví dụ: I spent my youth loving him. (Tôi đã dùng cả thanh xuân để yêu anh ta.)

Kate has spent 6 hours watching Korean movies. (Kate đã dành ra 6 tiếng đồng hồ để xem phim Hàn Quốc.)

Many Vietnamese have been spending years learning English. (Rất nhiều học sinh Việt Na sử dụng nhiều năm trời để học tiếng Anh.)

1.5 – spend something in doing something

Sử dụng thời gian cho một hoạt động, mục tiêu cụ thể.

Ví dụ: Most of my time at work was spent in taking care for customers. (Hầu hết thời gian của tôi ở chỗ làm là cho việc chăm sóc khách hàng.)

1.6 – spend something with/at/in + O

Sử cái gì đó cùng/ở đâu đó 

Ví dụ: I love to spend my time with my kids. (Tôi thích dành thời gian cho con cái.)

Last summer, I spent a month in Paris. (Mùa hè năm ngoái tôi đã dành 1 tháng ở Paris.)

We will spend the day at the beach. (Chúng ta sẽ dành một ngày ở bãi biển nhé.)

NO COMMENTS