Tổng hợp 60 câu thành ngữ Tiếng Anh về cuộc sống

0
1253

Dưới đây là 60 câu tiếng thành ngữ Tiếng Anh về cuộc sống thông dụng nhất bạn nên biết. Chúng sẽ giúp tiếng Anh giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên hơn đấy.

Mỗi người trong chúng ta, ai cũng thích nghe những lời hay ý đẹp, lời nói không chỉ vỗ về yên vui một trái tim mà lời nói còn là thứ có mức sát thương vô cùng lớn. Vậy thì chúng ta càng phải học hỏi cách nói năng và đối nhân xử thế để hoàn thiện bản thân mình. Chẳng phải: “Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau” hay sao?

Nhưng trong Tiếng Anh, chúng ta lại không biết quá nhiều câu từ để sử dụng làm sao cho văn hoa mà cũng thật giản dị và súc tích. Bởi đây không phải là tiếng mẹ đẻ của chúng ta… Chúng ta phải làm sao đây?

Bây giờ chúng ta cùng nhau tìm hiểu 60 thành ngữ về cuộc sống thôi ^^ LET’S GOOO!

1. Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy

2. Money is a good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của

3. The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ

4. Once bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong

5. When in Rome (do as the Romans do) – Nhập gia tùy tục

6. Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách

7. A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên

8. No rose without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!

9. Save for a rainy day – Làm khi lành để dành khi đau

10. It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.

11. Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.

12. Still waters run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

13. Men make houses, women make homes – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

14. East or West, home is best – Ta về ta tắm ao ta (Không đâu tốt bằng ở nhà)

15. Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ

16. Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm

17. Money makes the mare go – Có tiền mua tiên cũng được

18. Like father, like son – Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh

19. Beauty is in the eye of the beholder – Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng

20. The die is cast – Bút sa gà chết

21. Two can play that game – Ăn miếng trả miếng

22. Love is blind – Tình yêu mù quáng

23. So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp

24. Practice makes perfect – Có công mài sắt có ngày nên kim

25. All work and no play makes Jack a dull boy – Cứ làm mà không hưởng sẽ trở thành một người nhàm chán

26. The more the merrier – Càng đông càng vui

27. Time is money – Thời gian là tiền bạc

28. The truth will out – Cái kim trong bọc có ngày lòi ra

29. Walls have ears – Tường có vách

30. Everyone has their price – Mỗi người đều có giá trị riêng

31. It’s a small world – Trái đất tròn

32. You’re only young once – Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời

33. Ignorance is bliss – Ngu si hưởng thái bình

34. No pain, no gain – Có làm thì mới có ăn

35. One swallow doesn’t make a summer – Một con én không làm nổi mùa xuân

36. A bad beginning makes a bad ending – Đầu xuôi đuôi lọt

37. A clean fast is better than a dirty breakfast – Giấy rách phải giữ lấy lề

38. Barking dogs seldom bite – Chó sủa chó không cắn

39. Beauty is only skin deep – Cái nết đánh chết cái đẹp

40. Calamity is man’s true touchstone – Lửa thử vàng, gian nan thử sức

41. Catch the bear before you sell his skin – Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng

42. Diamond cuts diamond – Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

43. Diligence is the mother of success – Có công mài sắt có ngày nên kim

44. Every bird loves to hear himself sing – Mèo khen mèo dài đuôi

45. Far from the eyes, far from the heart – Xa mặt cách lòng

46. Fine words butter no parsnips – Có thực mới vực được đạo

47. Give him an inch and he will take a yard – Được voi, đòi tiên

48. Grasp all, lose all – Tham thì thâm

49. Habit cures habit – Lấy độc trị độc

50. Haste makes waste – Dục tốc bất đạt
51. Robbing a cradle – Trâu già gặm cỏ non
52. Raining cats and dogs – Mưa như trút nước
53. A stranger nearby is better than a far away relative – Bán bà con xa mua láng giềng gần
54. Tell me who your friends are and I’ll tell you who you are – Vật họp theo loài, người phân theo nhóm.
55. Time and tide wait for no man – Thời gian có chờ đợi ai bao giờ
56. Silence is golden – Im lặng là vàng
57. Don’t judge a book by its cover – Đừng trông mặt mà bắt hình dong
58. The tongue has no bone but it breaks bone – Lưỡi không xương trăm đường lắt léo
59. A wolf won’t eat wolf – Hổ dữ không ăn thịt con
60. Don’t put off until tomorrow what you can do today – Việc hôm nay chớ để ngày mai

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here