Home Từ vựng Cụm Động Từ và cách sử dụng trong tiếng Anh

Cụm Động Từ và cách sử dụng trong tiếng Anh

0
1283

Tổng hợp tất cả về cụm động từ: Khái niệm, phân loại và cách sử dụng cụm động từ trong tiếng Anh giúp bạn hệ thống lại kiến thức ngữ pháp một cách đầy đủ và chi tiết nhất.

Nếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay giao tiếp tiếng Anh với người bản ngữ thì ta sẽ thấy họ rất hay sử dụng Cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Và chúng ta cũng thường xuyên bắt gặp chúng trong các bài thi tiếng Anh. Nhận thấy đây là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng, Eng4 đã tổng hợp kiến thức của chủ điểm này nhằm giúp các bạn thuận tiện hơn trong công việc và học tập của bản thân.

CỤM ĐỘNG TỪ

1. ĐỊNH NGHĨA VỀ CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)

Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai.

2. CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ

Vai trò của Cụm Động Từ:

Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ.
Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.

A. NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs

– Không có túc từ – động từ cùng particle (thường là trạng từ- adverb) luôn đi sát nhau:

– Cũng như các nội động từ thường, không có túc từ đi theo, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive) nên bạn không nghe dân bản xứ nói “Our car was broken down…”, “ The magazine Time is come out…”
– Một số intransitive phrasal verbs thông dụng: break down, come back, fall through, get by, get up, go on, grow up, look out, show up, shut up, sit down, stand up, stay on, take off, turn up, watch out…

B. NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs

Được chia làm HAI NHÓM, tùy theo vị trí của túc từ:

NHÓM 1: có thể ở giữa động từ và ‘particle’ hoặc đi sau ‘particle’:

NHÓM 2: Nhưng khi túc từ là một đại danh từ (những chữ như this, that, it, them,me,her và him thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và ‘particle’:

NGOẠI LỆ:
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng:

3. NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB) THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH

Cụm Động Từ & Ví Dụ Nghĩa
Bear out = confirm

The other witnesses will bear out what I say

Xác nhận
Bring in = introduce

They want to bring in a bill to limit arms exports

Giới thiệu
Gear up for = prepare for

Cycle organizations are gearing up for National Bike Week.

Chuẩn bị
Pair up with = team up with

Sally decided to pair up with Jason for the dance contest.

Hợp tác
Cut down = reduce

We need to cut the article down to 1 000 words.

Cắt giảm
Look back on = remember

She usually looks back on her childhood.

Nhớ lại
Bring up = raise

He was brought up by his aunt

Nuôi dưỡng
Hold on = wait

Hold on a minute while I get my breath back

Chờ đợi
Turn down = refuse

He has been turned down for ten jobs so far

Từ chối
Talk over = discuss

They talked over the proposal and decided to give it their approval.

Thảo luận
Leave out = not include, omit

If you are a student, you can omit questions 16–18.

Bỏ qua
Break down

The telephone system has broken down.

Đổ vỡ, hư hỏng
Put forward = suggest

Can I put you forward for club secretary

Đề xuất, gợi ý
Dress up

There’s no need to dress up—come as you are.

Ăn vận (trang trọng)
Stand for

‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’

Viết tăt cho
Keep up = continue

Well done! Keep up the good work/Keep it up

Tiếp tục
Look after = take care of

Who’s going to look after the children while you’re away?

Trông nom, chăm sóc
Work out = calculate

It’ll work out cheaper to travel by bus.

Tính toán
Show up = arrive

It was getting late when she finally showed up

Tới, đến
Come about = happen

Can you tell me how the accident came about

Xảy ra
Hold up = stop, delay

An accident is holding up traffic

Dừng lại, hoãn lại
Call off = cancel

The game was called off because of bad weather

Hoãn, Hủy bỏ
Look for = expect, hope for

We shall be looking for an improvement in your work this term

Trông đợi
Fix up = arrange

I’ll fix you up with a place to stay.

Sắp xếp
Get by = manage to live

How does she get by on such a small salary?

Sống bằng
Check in

Please check in at least an hour before departure.

Làm thủ tục vào cửa
Check out

Please check out at the reception area

Làm thủ tục ra
Drop by (drop in on)

I thought I’d drop in on you while I was passing.

Ghé qua
Come up with

She came up with a new idea for increasing sales.

Nghĩ ra

Call up = phone

She’s out for lunch. Please call up later

Gọi điện

Call on = visit

My mother’s friends call upon her everyWednesday

Thăm

Think over = consider

Let me think over your request for a day or so.

Xem xét, cân nhắc

Talk over = discuss

They talked over the proposal and decided to give it their approval

Thảo luận

Move on

Can we move on to the next item on the agenda?

Chuyển sang

Go over = examine

Go over your work before you hand it in.

Xem xét

Clear up = tidy

I’m fed up with clearing up after you!

Dọn dẹp

Carry out = execute

Extensive tests have been carried out on the patient.

Tiến hành

Break in

Burglars had broken in while we were away.

Đột nhập

Back up

I’ll back you up if they don’t believe you.

Ủng hộ

Turn away = turn down

They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away

Từ chối

Wake up = get up

Wake up and listen!

Thức dậy

Warm up

et’s warm up before entering the main part!

Khởi động

Turn off

They’ve turned off the water while they repair a burst pipe.

Tắt

Turn on

I’ll turn the television on.

Bật

Fall down

Many buildings in the old part of the city are falling down.

Xuống cấp

Find out

I haven’t found anything out about him yet.

Tìm ra

Get off

We got off straight after breakfast.

Khởi hành

Give up

They gave up without a fight

Từ bỏ

Go up = increase

The price of cigarettes is going up

Tăng lên

Pick someone up

I’ll pick you up at five

Đón ai đó

Speed up

Can you try and speed things up a bit?

Tăng tốc

Grow up

Their children have all grown up and left home now

Lớn lên

Catch up with

Go on ahead. I’ll catch up with you

Theo kịp

Cut off

He had his finger cut off in an accident at work.

Cắt bỏ cái gì đó

Account for

How do you account for the show’s success?

Giải thích

Belong to

Who does this watch belong to?

Thuộc về

Break away

The prisoner broke away from his guards.

Bỏ trốn

D in

She ds in walking

Thích thú về

NO COMMENTS