Home Học tiếng anh Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) – Công thức cách dùng &...

Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) – Công thức cách dùng & bài tập có đáp án chi tiết

0
1264

Chắc hẳn khi nhắc đến các thì khi học tiếng Anh sẽ không thể quên được một thì rất rất quen thuộc là (hay thì Hiện tại đơn giản). Có thể nói thì Hiện tại đơn là một trong những ngữ pháp căn bản nhất trong tiếng Anh. Nó được sử dụng rất phổ biến trong văn phạm tiếng Anh. Bài ngày hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về cách dùng, cấu trúc và bài tập của thì Hiện tại đơn này. Bây giờ thì hãy bắt đầu luôn nhé!

I. Công thức thì Hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn

a) Thể khẳng định

 

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

Ví dụ về thì hiện tại đơn

b) Thể phủ định

 

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

c) Thể nghi vấn

 

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

d) Các trường hợp cần lưu ý

Khi chia động từ ở thì này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) thì động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có “to” như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải chia động từ bằng cách thêm đuôi có “s/es” tùy từng trường hợp.

Ví dụ: He walks./She watches TV …

Cách thêm s/es sau động từ:

e) MỞ RỘNG: Cách phát âm phụ âm cuối “-s” (áp dụng cho tất cả các từ, thuộc các từ loại khác nhau)

Chú ý: cách phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế (international transcription) chứ không dựa vào cách viết (spelling).

Ví dụ: likes /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; types /taɪps/; shops /ʃɒps/; laughs /lɑːfs/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/; months /mʌnθs/

Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; buzzes /bʌzɪz/; rises /raɪzɪz/; sizes /saɪzɪz/; matches /mætʃɪz/; watches /wɒtʃɪz/; washes /wɒʃɪz/; dishes /dɪʃɪz/; manage /ˈmænɪdʒɪz/; changes /tʃeɪndʒɪz/; garages /ˈɡærɑːʒɪz/; rouge /ruːʒɪz/

Ví dụ: cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/; loves /lʌvs/; gives /ɡɪvs/; bathes /beɪðz/; clothes /kləʊðz/; apples /ˈæpəlz/; swims /swɪmz/; comes /kʌmz/; eyes /aɪz/; plays /pleɪz/

II. Dấu hiệu nhận biết Thì Hiện Tại Đơn

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: 

➢  Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên) …

Ví dụ:

➢  Every day, every week, every month, every year, every morning … (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).

Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Ví dụ:

➢  Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

III. Cách dùng thì hiện tại đơn trong các trường hợp

a) Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Ví dụ: I always brush my teeth before I go to bed.

I always brush my teeth before I go to bed.

b) Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

c) Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình.

d) Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon as… và trong câu điều kiện loại 1.

IV. Bài tập Thì Hiện Tại Đơn

Bài 1: Điền trợ động từ

  1. I ………. like tea.
  2. He ………. play football in the afternoon.
  3. You ………. go to bed at midnight.
  4. They……….do homework on weekends.
  5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
  6. My brother ……….finish work at 8 p.m.
  7. Our friends ………. live in a big house.
  8. The cat ………. like me.

Bài 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp cause(s) – connect(s) – drink(s) – live(s) – open(s) – speak(s) – take(s)

  1. Tanya ………. German very well.
  2. I don’t often …… ……coffee.
  3. The swimming pool . . … at 7.30 every morning.
  4. Bad driving … . .. .. … many accidents.
  5. My parents .. .. . …in a very small flat.
  6. The Olympic Games .. … place every four years.
  7. The Panama Canal …… the Atlantic and Pacific Oceans.

Bài 3: Viết lại thành câu hoàn chỉnh

Eg: They/ wear suits to work? => Do they wear suits to work?

  1. she/ not/ sleep late on weekends =>__
  2. we/ not/ believe/ ghost=>__
  3. you/ understand the question? =>__
  4. they/ not/ work late on Fridays =>__
  5. David/ want some coffee? =>__
  6. she/ have three daughters =>__
  7. when/ she/ go to her Chinese class? =>__
  8. why/ I/ have to clean up? =>__

Bài 4: Chọn các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau

  1. Robin (play)……….football every Sunday.
  2. We (have)……….a holiday in December every year.
  3. He often (go)……….to work late.
  4. The moon (circle)……….around the earth.
  5. The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday.
  6. Peter (not/ study)……….very hard. He never gets high scores.
  7. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
  8. I like Math and she (like)……….Literature.
  9. My sister (wash)……….dishes every day.
  10. They (not/ have)……….breakfast every morning.

V. Đáp án chi tiết Thì Hiện Tại Đơn

Đáp án Bài 1: Điền trợ động từ

  1. I don’t like tea.
  2. He doesn’t play football in the afternoon.
  3. You don’t go to bed at midnight.
  4. They don’t do homework on weekends.
  5. The bus doesn’t arrive at 8.30 a.m.
  6. My brother doesn’t finish work at 8 p.m.
  7. Our friends don’t live in a big house.
  8. The cat doesn’t like me

Đáp án Bài 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp

  1. speaks
  2. drink
  3. opens
  4. causes
  5. live
  6. take
  7. connects

Đáp án Bài 3: Viết lại thành câu hoàn chỉnh

  1. She doesn’t sleep late on weekends.
  2. We don’t believe in ghost.
  3. Do you understand the question?
  4. They don’t work late on Fridays.
  5. Does David want some coffee?
  6. She has three daughters.
  7. When does she go to her Chinese class?
  8. Why do I have to clean up?

Đáp án Bài 4: Chọn các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau

  1. Robin (play) plays football every Sunday.
  2. We (have) have a holiday in December every year.
  3. He often (go) goes to work late.
  4. The moon (circle) circles around the earth.
  5. The flight (start) starts at 6 a.m every Thursday.
  6. Peter (not/ study) doesn’t study/ does not study very hard. He never gets high scores.
  7. My mother often (teach) teaches me English on Saturday evenings.
  8. I like Math and she (like) likes Literature.
  9. My sister (wash) washes dishes every day.
  10. They (not/ have) don’t have/ do not have breakfast every morning.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Thì hiện tại đơn. Hy vọng bài viết sẽ giúp các bạn hiểu chi tiết từng vấn đề. Chúc các bạn học tốt nhé!

NO COMMENTS