Home Từ vựng Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình

0
961

Gia đình là món quà tuyệt diệu nhất mà mỗi chúng ta được nhận trong cuộc đời này. Đó là “nơi để trở về” sau một số tháng ngày rong ruổi, là nơi được vỗ về sau một số vấp ngã , là nơi ngập tràn tình yêu thương ấm áp,… .Vậy vì sao bạn không cùng Tự học IELTS tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về gia đình để cùng share về tổ ấm ngọt ngào của bạn?

Sau đây, Tự học IELTS sẽ gửi tặng bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình các bạn cùng xem nhé!

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Gia đình gồm cha mẹ và con cái (nuclear family)

Ở Việt Nam, nuclear family là kiểu gia đình phổ biến nhất. Chính từ nơi này, yêu thương sẽ kết trái và tạo cần phải các nguồn sống mới. Gia đình là tế bào của xã hội, và chính các tổ ấm này đã góp phần tạo cần phải một xã hội văn minh và phát triển.

Xem thêm!
















Gia đình gồm nhiều thế hệ (extended family)

Gia đình gồm nhiều thế hệ lại có một số giá trị rất hay cần được gìn giữ. Đó là một số giá trị văn hóa được lưu truyền theo thời gian, là sự gắn bó thân thiện giữa một số thành viên dưới gia đình, và là sự loại mực dưới nếp sống gia đình.

Gia đình gồm vợ chồng và con riêng của vợ/chồng (blended family)

Hạnh phúc cứ là niềm khao khát của toàn bộ mọi người. Nhưng không hề người nào cũng có một số niềm hạnh phúc trọn vẹn. Tuy vậy, tan vỡ thỉnh thoảng lại là khởi đầu của một niềm hạnh phúc mới tươi sáng hơn. Sau đây là một số từ vựng về gia đình quan trọng nhất cho blended family .

Một số từ vựng về gia đình khác

Xem thêm!
















Các cụm từ thông dụng về chủ đề gia đình

Nếu ví từ vựng tiếng Anh là các viên gạch dưới tòa tháp ngôn ngữ, thì một số cụm từ, cấu trúc câu là các viên gạch đã được kết hợp nghiêm ngặt và đẹp đẽ để bạn đạt được sự hiệu quả dưới quá trình giao tiếp tiếng Anh . Tại sao chúng ta không khám phá một số cụm từ thông dụng sử dụng để mô tả về gia đình của chính mình, một số cụm từ này cũng sẽ khiến kho từ vựng về gia đình của bạn trở cần phải phong phú và đa dạng rất nhiều đấy.

Eg : Taking care of toddler is a tough work. ( Chăm sóc trẻ nhỏ là một công việc rất khó khăn.)

Eg : My brother really takes after my father. ( Anh trai tôi giống hệt bố tôi).

Eg : She has just given birth to a lovely girl.

Eg : John is very happy to get married to Sam.

Eg : He admitted that he was bubble when proposing to Sam. ( Anh ấy thừa nhận rằng anh ấy rất hồi hộp khi cầu hôn Sam).

Eg : Tanned skin runs in my family. ( Gia đình tôi người nào cũng có làn da nâu )

Eg : My mother and I have many things in common, such as loving yoga and pursuing healthy lifestyles.

Eg : My daughter and son get along well with each other.

Mong rằng với những mà Tự học IELTS đã tổng hợp ở trên sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Chúc bạn thành công.

www.tuhocielts.vn

NO COMMENTS