Home Từ vựng Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing

0
1419

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA ổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing bạn cần biết.

Danh sách từ vựng:

implement (v) triển khai, thực hiện

Ví dụ:

Reacting to criticism, Microsoft claims to have implemented a new set of standards.

functional (adj) (thuộc) chức năng

Ví dụ: These units played a key functional role in the military operation.

interpersonal skill (adj) Kỹ năng giao tiếp ứng xử

Ví dụ:

This job requires the excellence in interpersonal skills.

promotion (n) tiếp thị, quảng cáo, khuyến mãi

Ví dụ: The store will have big promotion on March 8.

problem solving (n) sự giải quyết vấn đề

Ví dụ:

It’s very important that our employees develop skills in leadership, problem-solving

, decision-making and interpersonal communication.

enhancement (n) sự làm tăng, sự nâng cao, sự đề cao

Ví dụ:

He was concerned with the enhancement of the human condition.

price (v) định giá

Ví dụ:

These goods are priced too high.

optimize (v) tối ưu hóa

Ví dụ:

The new systems have been optimized for running Microsoft Windows.

profitable (adj) có lợi nhuận, sinh lãi

Ví dụ:

Drug manufacturing is the most profitable business in America.

analytic

(adj)

(thuộc) phân tích

Ví dụ:

The analytic

article criticized the new plan.

maximize

(v)

tối đa hóa

Ví dụ:

Such valuation of time leads people to extreme efforts to maximize

their use of time.

deadline

(n)

hạn chót

Ví dụ:

The deadline

for this exercise is next Friday.

pertinent

(adj)

có liên quan

Ví dụ:

The doctor needs pertinent

information about the patient’s health record right away.

forecast

(v)

dự báo

Ví dụ:

Gold consumption is forecasted

to decrease because of the financial crisis.

market research

(noun phrase)

nghiên cứu thị trường

Ví dụ:

Market research

shows that demand for small cars will continue to grow.

service

(n)

dịch vụ

Ví dụ:

The rate for hotel laundry services

is much higher than expected.

advertise (v) quảng cáo

Ví dụ:

They used a rabbit to help them advertise their product.

operation (n) sự vận hành

Ví dụ:

The program directs the operation

of the computers.

motivate (v) thúc đẩy, động viên

Ví dụ:

The plan is designed to motivate employees to work more efficiently.

brand (n) thương hiệu

Ví dụ:

Consumers often buy highly advertised brands of athletic shoes.

delivery (n) sự giao hàng

Ví dụ:

This pizza restaurant hired male students to make deliveries

.

innovative (adj) có tính chất đổi mới

Ví dụ:

These consultants may propose innovative solutions.

dashboard (n)bảng điều khiển, bảng đồng hồ

Ví dụ:

Dashboard includes speed meter.

communicator

(n)

người truyền tin, đơn vị truyền tin

Ví dụ:

We need to hire a communicator

to do this work.

regulator

(n)

người điều chỉnh, cơ quan chỉnh đốn (ngân hàng, công nghiệp,…)

Ví dụ:

An independent regulator

will be appointed to ensure fair competition.

advertising agency

(noun phrase)

công ty quảng cáo

Ví dụ:

He is the creative director at the American-owned advertising agency

.

initiative

(n)

sáng kiến

Ví dụ:

They proposed a new initiative

.

oversee

(v)

giám sát, trông nom

Ví dụ:

The leader has overseen

our tasks for two weeks.

strategic

(adj)

chiến lược

Ví dụ:

For strategic

reasons, military camps were often set up near a body of water.

track

(v)

theo dõi

Ví dụ:

They need to track

time.

quantitative

(adj)

định lượng, định tính

Ví dụ:

I’ve never seen this phenomenon so starkly illustrated in person in a quantitative

way.

enhance

(v)

nâng cao

Ví dụ:

How do we use change to enhance

our lives?

accountability

(n)

trách nhiệm giải trình

Ví dụ:

This is the accountability of a company’s director to the shareholders.

analyze

(v)

phân tích

Ví dụ:

The first step is to define and analyze

the problem.

distribution

(n)

Sự phân phối

Ví dụ:

Media plays a huge role in information distribution

.

maintain

(v)

duy trì, giữ gìn

Ví dụ:

Our company still maintains relations with big customers although we don’t work with them anymore.

model

(n)

kiểu, mẫu, mô hình

Ví dụ:

That is the latest model

.

acrobat

(n)

người biểu diễn nhào lộn

Ví dụ:

There were acrobats at the circus that did impressive and complicated jumps.

demographics (n) số liệu thống kê dân số

Ví dụ:

The demographics of the country have changed dramatically in recent years.

identify

(v)

nhận diện, nhận biết, nhận ra

Ví dụ:

Small babies can identify their mothers.

focus (v) tập trung

Ví dụ:You need to focus most of your energy on listening.

dynamics (n) động thái, động tĩnh

Ví dụ:

A good psychologist needs to know a lot about the dynamics

of brain disorders.

refine

(v)

lọc, luyện tinh, tinh chế

Ví dụ:

Oil is refined

to remove naturally occurring impurities.

external

(adj)

ở ngoài, bên ngoài

Ví dụ:

It is warm inside my house, but the external

temperature is freezing.

promote

(v)

Quảng bá

Ví dụ:

The band has gone on tour to promote

their new album.

ongoing

(adj)

đang tiến hành, đang diễn ra

Ví dụ:

Training is part of our ongoing

career development program.

equivalent

(adj)

tương đương

Ví dụ:

Is $50 equivalent

to about £30?

monitor

(v)

giám sát

Ví dụ:

The social system for monitoring

and enforcing public rules or laws is put into action.

motivated

(adj)

có chí tiến thủ, có động lực

Ví dụ:

They are motivated

in job.

advertising

(n)

sự quảng cáo; nghề quảng cáo

Ví dụ:

Cigarette advertising

has been banned.

communication

(n)

sự giao tiếp

Ví dụ:

I am going to study a course on communication

skills.

innovation

(n)

sự cải tiến, đổi mới, cách tân

Ví dụ:

The latter innovation

in computer technology is attracting many people.

profitably

(adv)

có lợi, sinh lời

Ví dụ:

Mr John is very content with seeing his business grow profitably

.

presentation

(n)

sự trình bày, bài thuyết trình

Ví dụ:

Nowadays, presentation

skill is an important requirement in companies.

starter

(n)

nút khởi động

Ví dụ:

He presses the starter

to turn the machine on.

channel

(n)

kênh (ti vi)

Ví dụ:

This channel

broadcasts 24 hours a day.

affect

(v)

ảnh hưởng, tác động

Ví dụ:

She says the governments of countries most affected by hunger have worked especially hard.

statistic

(n)

thống kê, số liệu thống kê

Ví dụ:

These statistics

are misleading.

relationship

(n)

Quan hệ

Ví dụ:

The relationship

between the brand and their consumers has improved.

solve

(v)

giải quyết

Ví dụ:

The most effective way to solve

many problems at the same time is considering each problem in order.

effective

(adj)

hiệu quả

Ví dụ:

It’s an extremely effective

cure for a headache.

understanding

(n)

sự hiểu biết; sự am hiểu

Ví dụ:

Most of the students have a sound understanding

of English grammar.

objective

(n)

mục đích, mục tiêu

Ví dụ:

WHO’s objective

is the attainment by all peoples of the highest possible level of health.

support

(v)

hỗ trợ, ủng hộ

Ví dụ:

The proprietor supports

his employers by increasing salary.

specialize

(v)

chuyên về

Ví dụ:

This natural history museum specializes

in dinosaurs.

respond

(v)

trả lời, đáp trả

Ví dụ:

So he can arrogantly berate the caller without allowing the caller to respond

.

excellent

(adj)

rất giỏi, xuất sắc

Ví dụ:

She is an excellent

student.

communications technology

(n)

công nghệ truyền thông

Ví dụ:

They have modern communications technology

.

sale

(n)

doanh số, lượng hàng bán được

Ví dụ:

Retail sales

rose by 3 per cent.

conclusive

(adj)

xác thực, thuyết phục (bằng chứng)

Ví dụ:

There is no conclusive

evidence to suggest that she was murdered.

loyalty

(n)

lòng trung thành

Ví dụ:

Loyalty

is an important quality in friendship.

contribution

(n)

sự đóng góp

Ví dụ:

The signing of this treaty would be a major contribution to the development of world peace.

direct

(v)

điều hành, quản lý

Ví dụ:

John directs

his own business.

dynamic

(adj)

(quá trình) biến động, diễn biến sôi động

Ví dụ:

Business ​innovation is a dynamic

​process.

independently

(adj)

một cách độc lập

Ví dụ:

The two departments work independently

of each other.

follow up

(phrasal verb)

tiếp tục, tiếp theo

Ví dụ:

Always follow up

an interview with a thank-you letter.

diversity

(n)

sự đa dạng, sự phong phú

Ví dụ:

We value the rich ethnic and cultural diversity

of the group.

policy

(n)

chính sách

Ví dụ:

What is your party’s policy

on immigration?

negotiate

(v)

thương lượng

Ví dụ:

Thomas is negotiating

with the recruiter about his salary.

organize

(v)

tổ chức, cấu tạo, thiết lập

Ví dụ:

They organized

a meeting between the students and teachers.

exceptional

(adj)

phi thường, xuất chúng

Ví dụ:

These are exceptional

attemps.

speed

(n)

tốc độ

Ví dụ:

The new model has a top speed

of 125 miles per hour.

solution

(n)

giải pháp, cách giải quyết

Ví dụ:

In our modern world we often look for quick solutions

to our problems.

effectively

(adv)

một cách có hiệu quả

Ví dụ:

The method will help you learn English effectively

.

resource

(n)

tài nguyên, nguồn lực

Ví dụ:

They need necessary resources

.

demonstrate

(v)

chứng minh, trình bày

Ví dụ:

The positive results demonstrate

that our business plan is working very well.

publicity

(n)

Hoạt động quảng bá

Ví dụ:

There has been a lot of advance publicity

for her new film.

maintenance

(n)

sự bảo trì

Ví dụ:

They assign the task of computer maintenance

to a current employee who may not have any formal training.

training

(n)

sự đào tạo

Ví dụ:

Many training

courses are conducted to improve employees’ skills.

commerce

(n)

sự buôn bán; thương mại

Ví dụ:

The new shopping mall increased the commerce

in that section of town.

comply with

(phrasal verb)

thực hiện đúng, tuân thủ

Ví dụ:

Do these goods comply with

my safety requirements?

assist

(v)

trợ giúp, hỗ trợ

Ví dụ:

We assisted

them to hold the annual event.

competitor

(n)

đối thủ cạnh tranh

Ví dụ:

We provide cheaper goods than our competitors

.

progressive

(adj)

tiến bộ, cởi mở

Ví dụ:

Those who participated actively and enthusiastically in Wilson’s war were the progressive

intellectuals.

foster

(v)

bồi dưỡng, nuôi dưỡng, thúc đẩy

Ví dụ:

She helped foster

a sense of calm in the little boy.

social

(adj)

(thuộc) xã hội

Ví dụ:

Most British schools organize social

activities for the students.

illustrate

(v)

minh họa, làm rõ

Ví dụ:

The following examples can help illustrate

the work.

strong

(adj)

mạnh mẽ

Ví dụ:

Love is a very powerful, strong

emotion. communicate (v) Truyền đạt,giao thiệp

Ví dụ:

We can now communicate instantly with people on the other side of the world.

hinder (v) cản trở, gây trở ngại

Ví dụ:

An injury was hindering him from playing his best.

arrange

(v)

sắp xếp

Ví dụ:

The appointment has been arranged for Wednesday.

adjust

(v)

điều chỉnh

Ví dụ:

If the chair is too high, you can adjust

it to suit you.

acquire

(v)

mua được, giành được

Ví dụ:

The museum acquired

the world’s biggest dinosaur skeleton during heavy bidding.

technical

(adj)

(thuộc) kỹ thuật

Ví dụ:

We offer free technical

support for those buying our computers.

interpret

(v)

giải thích, làm sáng tỏ

Ví dụ:

The students were asked to interpret

the poem.

instant

(adj)

ngay lập tức, tức thì

Ví dụ:

An instant

action was made.

advise

(v)

khuyên

Ví dụ:

I advise

buying your tickets well in advance if you want to travel in August.

entertainment

(n)

sự giải trí

Ví dụ:

For me, there is no entertainment

better than a good action movie.

continually

(adv)

liên tục, không ngớt

Ví dụ:

They ‘re continually

arguing.

deliver

(v)

giao hàng, chuyển hàng

Ví dụ:

We promise to deliver

within 48 hours.

network

(n)

mạng lưới

Ví dụ:

This social network

allows users to share information with each other very easily.

design

(v)

thiết kế

Ví dụ:

They intend to design

the car line with a new model.

positive

(adj)

tích cực, lạc quan, tốt đẹp

Ví dụ:

She always has a positive

attitude.

critical

(adj)

có tính chỉ trích, chê bai, phê phán

Ví dụ:

He has apologised for critical

remarks he made about the referee.

public

(n)

công chúng, quần chúng

Ví dụ:

The palace is now open to the public

.

handle

(v)

xử lý, đối phó

Ví dụ:

So our challenge is to shift our thoughts and emotions, and to handle

the negative ones in a better way.

overcome

(v)

vượt qua, khắc phục (khó khăn)

Ví dụ:

Molly had fought and overcome her fear of flying.

complaint

(n)

lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách

Ví dụ:

Mom said she didn’t want to hear my brother’s complaints

.

professional

(adj)

(nghề nghiệp) chuyên nghiệp

Ví dụ:

He is a professional

football player.

attention

(n)

sự chú ý

Ví dụ:

Pay attention

to the board!

agency

(n)

công ty đại diện

Ví dụ:

They talked to the agency

.

review

(n)

(sự/bài) phê bình, đánh giá

Ví dụ:

The critic’s review

of the play is very positive.

preparation

(n)

sự chuẩn bị

Ví dụ:

She has a good preparation

for the taxes report this month.

pressure

(n)

áp lực

Ví dụ:

That is a big pressure

for her.

change

(n)

thay đổi

Ví dụ:

Do you want to change

the content of this website?

contract

(n)

hợp đồng

Ví dụ:

The woman signed a contract

when she bought the house.

drive

(v)

lái xe

Ví dụ:

I drove

for miles and miles.

intelligence

(n)

trí thông minh

Ví dụ:

They had great intelligence

.

advanced

(adj)

tiên tiến, cao cấp

Ví dụ:

We need more advanced

services.

energy

(n)

năng lượng

Ví dụ:

The energy generated by the windmill drives all the drainage pumps.

Marketing là một ngành chưa bao giờ hết “hot” trong xã hội. Trong thời kỳ hội nhập như hiện nay, việc ứng dụng Tiếng Anh vào ngành nghề này là vô cùng cần thiết, chẳng những nâng cao cơ hội phát triển nghề nghiệp, mà còn dùng để đọc nhiều tài liệu nước ngoài phục vụ cho quá trình thu nạp thêm kiến thức bên ngoài. Hôm nay, VOCA giới thiệu cho các bạn nhữngtừ vựng chuyên ngành Marketing

cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 130 từ. Đ

 

ể có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu

tại đây

.

 

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG “VOCA”  là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

Đến với VOCA, các bạn sẽ được phát triển toàn diện cả 4 kỹ năng tiếng Anh: Nghe – Nói – Đọc – Viết với 4 bửu bối kỳ diệu sau: 
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: )2.  VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:)
Hotline: 082.990.5858

Xem thêm bài viết khác tại đây

 

 

 

NO COMMENTS