Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA ổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing bạn cần biết.
Danh sách từ vựng:
Ví dụ:
Reacting to criticism, Microsoft claims to have implemented a new set of standards.
Ví dụ: These units played a key functional role in the military operation.
interpersonal skill (adj) Kỹ năng giao tiếp ứng xử
Ví dụ:
This job requires the excellence in interpersonal skills.
promotion (n) tiếp thị, quảng cáo, khuyến mãi
Ví dụ: The store will have big promotion on March 8.
problem solving (n) sự giải quyết vấn đề
Ví dụ:
It’s very important that our employees develop skills in leadership, problem-solving
, decision-making and interpersonal communication.
Ví dụ:
He was concerned with the enhancement of the human condition.
Ví dụ:
These goods are priced too high.
Ví dụ:
The new systems have been optimized for running Microsoft Windows.
Ví dụ:
Drug manufacturing is the most profitable business in America.
(adj)
(thuộc) phân tích
Ví dụ:
The analytic
article criticized the new plan.
maximize
(v)
tối đa hóa
Ví dụ:
Such valuation of time leads people to extreme efforts to maximize
their use of time.
(n)
hạn chót
Ví dụ:
The deadline
for this exercise is next Friday.
(adj)
có liên quan
Ví dụ:
The doctor needs pertinent
information about the patient’s health record right away.
(v)
dự báo
Ví dụ:
Gold consumption is forecasted
to decrease because of the financial crisis.
market research
(noun phrase)
nghiên cứu thị trường
Ví dụ:
Market research
shows that demand for small cars will continue to grow.
(n)
dịch vụ
Ví dụ:
The rate for hotel laundry services
is much higher than expected.
advertise (v) quảng cáo
Ví dụ:
They used a rabbit to help them advertise their product.
Ví dụ:
The program directs the operation
of the computers.
motivate (v) thúc đẩy, động viên
Ví dụ:
The plan is designed to motivate employees to work more efficiently.
Ví dụ:
Consumers often buy highly advertised brands of athletic shoes.
Ví dụ:
This pizza restaurant hired male students to make deliveries
.
Ví dụ:
These consultants may propose innovative solutions.
Ví dụ:
Dashboard includes speed meter.
(n)
người truyền tin, đơn vị truyền tin
Ví dụ:
We need to hire a communicator
to do this work.
regulator
(n)
người điều chỉnh, cơ quan chỉnh đốn (ngân hàng, công nghiệp,…)
Ví dụ:
An independent regulator
will be appointed to ensure fair competition.
advertising agency
(noun phrase)
công ty quảng cáo
Ví dụ:
He is the creative director at the American-owned advertising agency
.
initiative
(n)
sáng kiến
Ví dụ:
They proposed a new initiative
.
(v)
giám sát, trông nom
Ví dụ:
The leader has overseen
our tasks for two weeks.
(adj)
chiến lược
Ví dụ:
For strategic
reasons, military camps were often set up near a body of water.
(v)
theo dõi
Ví dụ:
They need to track
time.
quantitative
(adj)
định lượng, định tính
Ví dụ:
I’ve never seen this phenomenon so starkly illustrated in person in a quantitative
way.
(v)
nâng cao
Ví dụ:
How do we use change to enhance
our lives?
(n)
trách nhiệm giải trình
Ví dụ:
This is the accountability of a company’s director to the shareholders.
(v)
phân tích
Ví dụ:
The first step is to define and analyze
the problem.
(n)
Sự phân phối
Ví dụ:
Media plays a huge role in information distribution
.
(v)
duy trì, giữ gìn
Ví dụ:
Our company still maintains relations with big customers although we don’t work with them anymore.
(n)
kiểu, mẫu, mô hình
Ví dụ:
That is the latest model
.
(n)
người biểu diễn nhào lộn
Ví dụ:
There were acrobats at the circus that did impressive and complicated jumps.
Ví dụ:
The demographics of the country have changed dramatically in recent years.
(v)
nhận diện, nhận biết, nhận ra
Ví dụ:
Small babies can identify their mothers.
focus (v) tập trung
Ví dụ:You need to focus most of your energy on listening.
Ví dụ:
A good psychologist needs to know a lot about the dynamics
of brain disorders.
refine
(v)
lọc, luyện tinh, tinh chế
Ví dụ:
Oil is refined
to remove naturally occurring impurities.
(adj)
ở ngoài, bên ngoài
Ví dụ:
It is warm inside my house, but the external
temperature is freezing.
(v)
Quảng bá
Ví dụ:
The band has gone on tour to promote
their new album.
(adj)
đang tiến hành, đang diễn ra
Ví dụ:
Training is part of our ongoing
career development program.
(adj)
tương đương
Ví dụ:
Is $50 equivalent
to about £30?
(v)
giám sát
Ví dụ:
The social system for monitoring
and enforcing public rules or laws is put into action.
motivated
(adj)
có chí tiến thủ, có động lực
Ví dụ:
They are motivated
in job.
advertising
(n)
sự quảng cáo; nghề quảng cáo
Ví dụ:
Cigarette advertising
has been banned.
(n)
sự giao tiếp
Ví dụ:
I am going to study a course on communication
skills.
(n)
sự cải tiến, đổi mới, cách tân
Ví dụ:
The latter innovation
in computer technology is attracting many people.
(adv)
có lợi, sinh lời
Ví dụ:
Mr John is very content with seeing his business grow profitably
.
(n)
sự trình bày, bài thuyết trình
Ví dụ:
Nowadays, presentation
skill is an important requirement in companies.
starter
(n)
nút khởi động
Ví dụ:
He presses the starter
to turn the machine on.
channel
(n)
kênh (ti vi)
Ví dụ:
This channel
broadcasts 24 hours a day.
(v)
ảnh hưởng, tác động
Ví dụ:
She says the governments of countries most affected by hunger have worked especially hard.
(n)
thống kê, số liệu thống kê
Ví dụ:
These statistics
are misleading.
(n)
Quan hệ
Ví dụ:
The relationship
between the brand and their consumers has improved.
solve
(v)
giải quyết
Ví dụ:
The most effective way to solve
many problems at the same time is considering each problem in order.
(adj)
hiệu quả
Ví dụ:
It’s an extremely effective
cure for a headache.
understanding
(n)
sự hiểu biết; sự am hiểu
Ví dụ:
Most of the students have a sound understanding
of English grammar.
(n)
mục đích, mục tiêu
Ví dụ:
WHO’s objective
is the attainment by all peoples of the highest possible level of health.
(v)
hỗ trợ, ủng hộ
Ví dụ:
The proprietor supports
his employers by increasing salary.
(v)
chuyên về
Ví dụ:
This natural history museum specializes
in dinosaurs.
(v)
trả lời, đáp trả
Ví dụ:
So he can arrogantly berate the caller without allowing the caller to respond
.
(adj)
rất giỏi, xuất sắc
Ví dụ:
She is an excellent
student.
communications technology
(n)
công nghệ truyền thông
Ví dụ:
They have modern communications technology
.
sale
(n)
doanh số, lượng hàng bán được
Ví dụ:
Retail sales
rose by 3 per cent.
(adj)
xác thực, thuyết phục (bằng chứng)
Ví dụ:
There is no conclusive
evidence to suggest that she was murdered.
(n)
lòng trung thành
Ví dụ:
Loyalty
is an important quality in friendship.
(n)
sự đóng góp
Ví dụ:
The signing of this treaty would be a major contribution to the development of world peace.
(v)
điều hành, quản lý
Ví dụ:
John directs
his own business.
(adj)
(quá trình) biến động, diễn biến sôi động
Ví dụ:
Business innovation is a dynamic
process.
independently
(adj)
một cách độc lập
Ví dụ:
The two departments work independently
of each other.
follow up
(phrasal verb)
tiếp tục, tiếp theo
Ví dụ:
Always follow up
an interview with a thank-you letter.
(n)
sự đa dạng, sự phong phú
Ví dụ:
We value the rich ethnic and cultural diversity
of the group.
(n)
chính sách
Ví dụ:
What is your party’s policy
on immigration?
(v)
thương lượng
Ví dụ:
Thomas is negotiating
with the recruiter about his salary.
(v)
tổ chức, cấu tạo, thiết lập
Ví dụ:
They organized
a meeting between the students and teachers.
(adj)
phi thường, xuất chúng
Ví dụ:
These are exceptional
attemps.
(n)
tốc độ
Ví dụ:
The new model has a top speed
of 125 miles per hour.
solution
(n)
giải pháp, cách giải quyết
Ví dụ:
In our modern world we often look for quick solutions
to our problems.
(adv)
một cách có hiệu quả
Ví dụ:
The method will help you learn English effectively
.
(n)
tài nguyên, nguồn lực
Ví dụ:
They need necessary resources
.
(v)
chứng minh, trình bày
Ví dụ:
The positive results demonstrate
that our business plan is working very well.
publicity
(n)
Hoạt động quảng bá
Ví dụ:
There has been a lot of advance publicity
for her new film.
maintenance
(n)
sự bảo trì
Ví dụ:
They assign the task of computer maintenance
to a current employee who may not have any formal training.
(n)
sự đào tạo
Ví dụ:
Many training
courses are conducted to improve employees’ skills.
(n)
sự buôn bán; thương mại
Ví dụ:
The new shopping mall increased the commerce
in that section of town.
(phrasal verb)
thực hiện đúng, tuân thủ
Ví dụ:
Do these goods comply with
my safety requirements?
(v)
trợ giúp, hỗ trợ
Ví dụ:
We assisted
them to hold the annual event.
(n)
đối thủ cạnh tranh
Ví dụ:
We provide cheaper goods than our competitors
.
(adj)
tiến bộ, cởi mở
Ví dụ:
Those who participated actively and enthusiastically in Wilson’s war were the progressive
intellectuals.
(v)
bồi dưỡng, nuôi dưỡng, thúc đẩy
Ví dụ:
She helped foster
a sense of calm in the little boy.
(adj)
(thuộc) xã hội
Ví dụ:
Most British schools organize social
activities for the students.
(v)
minh họa, làm rõ
Ví dụ:
The following examples can help illustrate
the work.
(adj)
mạnh mẽ
Ví dụ:
Love is a very powerful, strong
emotion. communicate (v) Truyền đạt,giao thiệp
Ví dụ:
We can now communicate instantly with people on the other side of the world.
Ví dụ:
An injury was hindering him from playing his best.
(v)
sắp xếp
Ví dụ:
The appointment has been arranged for Wednesday.
(v)
điều chỉnh
Ví dụ:
If the chair is too high, you can adjust
it to suit you.
(v)
mua được, giành được
Ví dụ:
The museum acquired
the world’s biggest dinosaur skeleton during heavy bidding.
(adj)
(thuộc) kỹ thuật
Ví dụ:
We offer free technical
support for those buying our computers.
(v)
giải thích, làm sáng tỏ
Ví dụ:
The students were asked to interpret
the poem.
(adj)
ngay lập tức, tức thì
Ví dụ:
An instant
action was made.
(v)
khuyên
Ví dụ:
I advise
buying your tickets well in advance if you want to travel in August.
(n)
sự giải trí
Ví dụ:
For me, there is no entertainment
better than a good action movie.
(adv)
liên tục, không ngớt
Ví dụ:
They ‘re continually
arguing.
(v)
giao hàng, chuyển hàng
Ví dụ:
We promise to deliver
within 48 hours.
(n)
mạng lưới
Ví dụ:
This social network
allows users to share information with each other very easily.
(v)
thiết kế
Ví dụ:
They intend to design
the car line with a new model.
(adj)
tích cực, lạc quan, tốt đẹp
Ví dụ:
She always has a positive
attitude.
(adj)
có tính chỉ trích, chê bai, phê phán
Ví dụ:
He has apologised for critical
remarks he made about the referee.
(n)
công chúng, quần chúng
Ví dụ:
The palace is now open to the public
.
handle
(v)
xử lý, đối phó
Ví dụ:
So our challenge is to shift our thoughts and emotions, and to handle
the negative ones in a better way.
(v)
vượt qua, khắc phục (khó khăn)
Ví dụ:
Molly had fought and overcome her fear of flying.
complaint
(n)
lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách
Ví dụ:
Mom said she didn’t want to hear my brother’s complaints
.
professional
(adj)
(nghề nghiệp) chuyên nghiệp
Ví dụ:
He is a professional
football player.
(n)
sự chú ý
Ví dụ:
Pay attention
to the board!
(n)
công ty đại diện
Ví dụ:
They talked to the agency
.
(n)
(sự/bài) phê bình, đánh giá
Ví dụ:
The critic’s review
of the play is very positive.
(n)
sự chuẩn bị
Ví dụ:
She has a good preparation
for the taxes report this month.
(n)
áp lực
Ví dụ:
That is a big pressure
for her.
change
(n)
thay đổi
Ví dụ:
Do you want to change
the content of this website?
(n)
hợp đồng
Ví dụ:
The woman signed a contract
when she bought the house.
(v)
lái xe
Ví dụ:
I drove
for miles and miles.
intelligence
(n)
trí thông minh
Ví dụ:
They had great intelligence
.
(adj)
tiên tiến, cao cấp
Ví dụ:
We need more advanced
services.
(n)
năng lượng
Ví dụ:
The energy generated by the windmill drives all the drainage pumps.
cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 130 từ. Đ
ể có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu
tại đây
.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
1. VOCA.VN : Hệ thống học từ vựng Tiếng Anh thông minh. ( website: )2. VOCA GRAMMAR: Hệ thống học ngữ pháp Tiếng Anh trực tuyến. (website:)
3. VOCA MUSIC: Hệ thống học tiếng Anh qua bài hát giúp bạn cải thiện khả năng nghe tiếng Anh nhanh chóng và thư giãn. (website:).
4. NATURAL ENGLISH: Hệ thống giúp bạn cải thiện khả năng nói và phản xạ tiếng Anh tự tin, tự nhiên và tự động chỉ sau 6 Tháng. (website:)
Hotline: 082.990.5858
Xem thêm bài viết khác tại đây