Home Từ vựng Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

0
990

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA ổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính bạn cần biết.

Danh sách từ vựng:

amortize

(v)

(món nợ) trả dần, trừ dần

Ví dụ:

This company has to amortize

the debt because it doesn’t have enough money.

asset

(n)

tài sản

Ví dụ:

Health is a big asset

.

bankruptcy

(n)

sự vỡ nợ, sự phá sản

Ví dụ:

The company declared bankruptcy

in 1997.

bond

(v)

liên kết

Ví dụ:

They look for other young people to bond

with when their parents don’t seem to “understand.”

boom

(v)

phất, phát triển nhanh chóng (kinh tế; kinh doanh)

Ví dụ:

By 1988, the economy was booming

.

estate agent

(noun phrase)

người môi giới bất động sản

Ví dụ:

Most people sell their homes through an estate agent

.

capital

(n)

vốn, tiền vốn

Ví dụ:

Companies are having difficulty in raising capital

.

certificate of deposit

(n)

chứng chỉ tiền gửi

Ví dụ:

Certificate of deposit, or CDs, pay higher returns.

commodity

(n)

hàng hoá (vật trao đổi trong thương mại)

Ví dụ:

Publicly owned trees, land, and oil become commodities

.

cumulative

(adj)

tích lũy, chồng chất

Ví dụ:

Building technology is conservative and knowledge about it is cumulative

.

debt

(n)

nợ, món nợ

Ví dụ:

Mr. Morgan is heavily in debt

after his company went bankrupt.

deficit

(n)

sự thâm hụt

Ví dụ:

That deficit

is now more than $30 billion.

economy

(n)

nền kinh tế

Ví dụ:

But rice is very important to Cambodia’s economy

.

entrepreneur

(n)

doanh nhân

Ví dụ:

You’ll find artists, writers, poets, entrepreneurs

, musicians, and tourists relaxing together in them.

equity

(n)

vốn chủ sở hữu

Ví dụ:

He was one of the people who have the highest equity

.

fiduciary

(adj)

ủy thác

Ví dụ:

Solicitors have a fiduciary

relationship with their clients.

fund

(n)

Quỹ

Ví dụ:

He donated a small amount of money to the Red Cross Fund

.

gross domestic product

(n)

tổng sản phẩm quốc nội

Ví dụ:

Usually economists measure by a country’s gross domestic product: the value of all goods and services it produces.

stock

(n)

chứng khoán, cổ phiếu

Ví dụ:

There are lot of stock

prices on the electronic board.

intrinsic

(adj)

thực chất, nội tại

Ví dụ:

Paper money has no intrinsic

value. It is useful simply because society says it is.

invest

(v)

đầu tư

Ví dụ:

Apple is to invest

a large amount of money in a new store in Brazil.

investor

(n)

chủ đầu tư, nhà đầu tư

Ví dụ:

There are many investors

for this project.

invoice

(n)

hóa đơn

Ví dụ:

She sent me an invoice

for $250.

leverage

(n)

khả năng tạo động lực

Ví dụ:

Relationships are great sources of leverage

.

liability

(n)

trách nhiệm pháp lý

Ví dụ:

Don’t admit liability

for the accident.

money market fund

(n)

quỹ thị trường tiền tệ

Ví dụ:

Another way to save is through a money market fund

.

mortgage

(n)

vay thế chấp

Ví dụ:

You may need a mortgage

if you want to buy a house.

mutual fund

(n)

quỹ tương hỗ

Ví dụ:

This is a kind of mutual fund

.

portfolio

(n)

danh mục đầu tư

Ví dụ:

The chairman presented a new portfolio

at the annual general meeting.

premium

(n)

phí, khoản chi trả (cao)

Ví dụ:

You have to pay a high premium

for express delivery.

profit

(n)

lợi nhuận, tiền lời

Ví dụ:

She makes a big profit

from selling waste material to textile companies.

real estate agent

(n)

nhân viên bất động sản

Ví dụ:

He worked as a real estate agent

.

recession

(n)

tình trạng suy thoái

Ví dụ:

The oil price increases sent Europe into deep recession

.

return

(n)

lợi nhuận

Ví dụ:

Although my business is quite small, it still produces great returns

.

revenue

(n)

doanh thu

Ví dụ:

The new products really increased the business’s monthly revenue

.

savings account

(noun phrase)

tài khoản tiết kiệm

Ví dụ:

In the US, people who want to start a savings account

have several choices.

shareholder

(n)

cổ đông

Ví dụ:

The bonus issue was approved by shareholders

.

trade

(v)

mua bán

Ví dụ:

Our products are now traded

worldwide.

tycoon

(n)

một nhà kinh doanh giàu có, ông trùm (về kinh tế)

Ví dụ:

Do you know any oil tycoon

in the world?

value

(n)

giá trị

Ví dụ:

It helps raise property value

.

provider

(n)

nhà cung cấp

Ví dụ:

We are one of the biggest providers

of computer in the country.

venture

(n)

việc mạo hiểm, dự án mạo hiểm

Ví dụ:

They had successfully conducted the man’s first venture

into space.

Các bạn thân mến, thường xuyên trao dồi kiến thức chuyên môn là điều cần thiết, nhưng bên cành đó, đừng để ngoại ngữ cản trở sự thành công hay thăng tiến công việc của bạn. Vì thế, bổ sung kiến thức Tiếng Anh là một điều hết sức quan trọng. Nói riêng về ngành Tài chính, đây là một ngành đặc thù và có chỗ đứng trên xã hội. Việc am tường

Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

sẽ vô cùng có lợi cho những ai đang học và làm việc ở lĩnh vực này. VOCA giới thiệu cho các bạn những

từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

cần biết, danh sách từ vựng bao gồm

42 từ

. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu

tại đây

.

 

Chi phí sản phẩm so với kế toán chi phí

Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Siêu Tốc Nhớ Lâu

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

NO COMMENTS