Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | nguyên âm /ai/ | Vowel /ai/

0
1356

Hướng dẫn chi tiết cách phát âm tiếng Anh với nguyên âm /ai/ (vowel /ai/ ), cách tạo khẩu hình miệng, nguyên tắc và ví dụ chi tiết.

I. CÁCH TẠO ÂM

-B1: Tạo chữ a giống tiếng Việt nhưng miệng đẩy ra phía trước
-B2: Nâng hàm dưới lên thật nhanh, miệng mở ngang tạo âm /i:/
Quyện hai âm lại với nhau nhưng vẫn có sự phân tách rõ ràng giữ 2 âm, theo tỉ lệ độ dài 2 âm /a/ và một âm /i:/

II. WORDS

Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh | nguyên âm /ai/ | Vowel /ai/

III. SENTENCES

1. Brian tried to ride her bike from Brighton to the Isle of Skype
ˈbraɪən traɪdturaɪd hɜr baɪk frʌm ˈbraɪtəntu ði aɪl ʌv Skype

2. Bide your time, Mr.Vine, but sign under the right line.
baɪd jʊər taɪm, ˈmɪstər.vaɪn, bʌt saɪn ˈʌndər ðə raɪt laɪn

 

IV. QUY TẮC NHẬN DẠNG PHÁT ÂM

Trường hợp 1: Quy tắc phổ biến nhất là có chứa chữ I + phụ âm + e => đọc thành /ai/
Ví dụ: Line, nice, rice, write…
Trường hợp 2: Từ có hai âm tiết và chứa chữ I + phụ âm + ate, chữ I đó sẽ được đọc là /ai/
Ví dụ: Climate, vibrate, private…
Trường hợp 3: Từ có hình thức là I + nguyên âm + phụ âm, chữ I sẽ đọc là /ai/.
Ví dụ: Violation, aplliance, lion, liable, variety, society, violet, violin, priority, trial, triumph, quiet, biography, giant
Trường hợp 4: IND
Ví dụ: Mind, kind, behind (từ ngoại lệ wind)
Trường hợp 5: IBR _Từ có chứa IBR và âm /i/ được nhấn trọng âm sẽ đọc thành /ai/.
Ví dụ: Library, fibre, tribrach.
Trường hợp 6: IGHT
Ví dụ: Figh, night, light.

Kết luận:

Bài viết này chúng tôi đã hướng dẫn tường tận cách phát âm nguyên âm /ai/, bạn cũng có thể xem thêm các bài viết hướng dẫn cách phát âm các nguyên âm và phụ âm khác trong tiếng Anh tại chuyên mục:

Học phát âm với chúng tôi nữa nhé. Chúc bạn học tốt!^^

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here