Home Từ vựng Bảng màu sắc trong tiếng Anh – Từ vựng viết tắt về...

Bảng màu sắc trong tiếng Anh – Từ vựng viết tắt về màu sắc tổng hợp

0
2179

Để học tiếng Anh hiệu quả, các bạn phải biết những nhóm từ cơ bản, thường được sử dụng trong giao tiếp, điển hình về màu có trong bảy sắc cầu vồng,… Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn từ chỉ sắc màu trong tiếng Anh, bạn còn phải hiểu rất nhiều về nó.


Hình ảnh màu sắc trong tiếng Anh

Bạn biết không, màu sắc cũng có từ vựng riêng của nó, các màu trong tiếng Anh “Black/blæk/: Đen”, các từ chỉ sắc thái của màu “Turquoise/ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam”. Hôm nay, tự học IELTS sẽ giới thiệu bảng màu sắc và từ vựng viết tắt màu sắc trong tiếng Anh hãy cùng tham khảo nhé.

I. Các màu cơ bản & từ vựng viết tắt trong tiếng Anh


Các màu cơ bản & từ vựng viết tắt trong tiếng Anh

1. Màu nâu

Brown/braʊn/: nâu

Màu nâu là màu sắc thân thiện nhưng lại mang tính thực tế liên quan đến sự cẩn trọng, bảo vệ, thoải mái và sự giàu có về vật chất.

Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến màu nâu:

2. Màu cam

Orange/ˈɒr.ɪndʒ/: màu cam

Màu cam có sự mạnh mẽ của màu đỏ và hạnh phúc của màu vàng. Gắn liền liền với sự vui tươi, nhẹ nhàng và tươi mát.

3. Màu xanh lá cây

Green/griːn/: xanh lá cây

Trong tiếng Anh, màu xanh lá cây được tượng trưng cho sự phát triển, hòa thuận, bên cạnh đó màu xanh lá cây còn mang lại cảm xúc an toàn, đây cũng là lý do tại sao đèn giao thông có màu xanh lá. Đôi khi nó cũng mang ý nghĩa tiêu cực.

Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến màu xanh lá cây.

4. Màu đen


Màu đen

Black /blæk/: đen

Trong tiếng Anh, màu đen thường được biểu thị cho sự bí ẩn, sức mạnh, quyền lực và những điều tiêu cực.

Một số cụm từ, thành ngữ màu sắc trong tiếng Anh liên quan đến màu đen:

5. Màu hồng

Pink /pɪŋk/: hồng

Màu hồng tượng trưng cho sự chăm sóc, chu đáo, thân thiện và nữ tính, lãng mạn và tình yêu.

Một số cụm từ và thành ngữ về màu hồng:

6. Màu xanh da trời


Màu xanh da trời

Blue /bluː/: xanh da trời

Một cuộc khảo sát của tạp chí YouGov (Mỹ) đã chỉ ra rằng xanh da trời chính là màu sắc được yêu thích nhất trong tất cả các màu tiếng Anh. Có đến 33% người tham gia khảo sát từ khắp các Quốc gia trên thế giới, đã chọn xanh da trời là màu sắc ưu thích mà không hề lưỡng lự. Màu xanh da trời tượng trưng cho lòng trung thành, sức mạnh, trí tuệ và sự tin tưởng, hướng con người đến hòa bình và sự thư giãn, thả lỏng.

Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến màu xanh da trời:

7. Màu vàng

Yellow /ˈjel.əʊ/: Màu vàng

Màu vàng là mùa của mặt trời, gắn liền với cảm giác thụ hưởng hạnh phúc, cũng là màu của sự thông thái và mạnh mẽ.

Thành ngữ về màu vàng: Have yellow streak (biểu thị ai đó không dám làm gì đó)

8. Màu tím

Purple /`pə:pl/: màu tím

Trong tiếng Anh, màu tím thường tượng trưng cho hoàng gia, tầng lớp quý tộc, gắn với sự sang trọng, quyền lực và tham vọng. Nó cũng là màu của sáng tạo, trí tuệ, bí ẩn, độc lập và ma thuật.

Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến màu tím:

9. Màu xám

Gray /greɪ/: xám

Màu xám là màu lạnh, trung tính và cân bằng. Màu xám là một màu sắc không cảm xúc, buồn rầu, ngoài ra còn mang ý nghĩa thực tế.

Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến màu xám:

10. Màu trắng


Màu trắng

White/waɪt/: trắng

Trong tiếng Anh, màu trắng được coi là một màu sắc tích cực, gắn liền với sự tinh khiết, hồn nhiên, trong sáng.

Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến màu trắng:

11. Màu đỏ

Red/red/: đỏ

Màu đỏ thể hiện sức mạnh, quyền lực, sự quyết tâm và nhiệt huyết. Nó cũng là biểu tượng của sự đe dọa, nguy hiểm và chiến tranh. Một số cụm từ, thành ngữ trong tiếng anh liên quan đến màu đỏ trong bảng màu sắc trong tiếng anh như: “Be in the red” (ở trong tình cảnh nợ nần) hay “the red carpet” (thảm đỏ).

Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn từ chỉ sắc màu trong tiếng Anh, bạn còn phải biết đến cụm từ, thành ngữ có sử dụng chúng nhưng mang rất nhiều nghĩa khác.


Màu đỏ

Đây là một số màu sắc cơ bản trong tiếng Anh, bên cạnh đó, các bạn cũng có thể ghép từ để nói về màu sắc ưa thích của bản thân.

Ví dụ:

II. Bảng màu trong tiếng Anh

Cũng giống như trong tiếng Việt, các màu sắc trong tiếng Anh được chia thành màu nóng và màu lạnh, màu trung tính, màu đối lập, các màu tương tự,…

Bạn có thể học thêm một số cụm từ liên quan đến màu sắc:

Kết hợp việc ghi nhớ bảng màu tiếng Anh bằng các cuốn sách học từ vựng hoặc đơn giản nhất là học trực tiếp thông qua đời sống hằng ngày. Nếu chưa biết màu đó là gì, hãy ghi chú lại, tra từ điển, tra hình ảnh,… sẽ cho bạn các ghi nhớ màu.


Bảng màu trong tiếng Anàu

Xem thêm các bài viết khác:

Màu vàng đơn giản là “yellow” thôi thì đơn giản rồi, nhưng nó còn một số từ chỉ mức độ của màu trong tiếng Anh nữa!

Với chị em phụ nữ thì màu hồng không thể chỉ đơn giản là “Pink” được. Để chắc chắn mình không nhầm khi order màu của trang phục yêu thích, hãy cập nhật ngay những từ chỉ màu trong tiếng Anh chỉ màu hồng nào!

Màu yêu thích của nhiều chị em còn phải kể đến màu đỏ và màu tím. Cập nhật ngay xem trong tiếng Anh, hai màu này được viết như thế nào nhé!

Qua bài viết về bảng màu sắc trong tiếng Anh – Từ vựng viết tắt về màu sắc tổng hợp chi tiết,  hi vọng đã giúp bạn thêm một phần kiến thức và biết cách gọi đúng tên màu sắc.

xem thêm:

Các trường hợp không phải kê khai nộp thuế GTGT

https://ketoan68.net/cac-truong-hop-khong-phai-ke-khai-nop-thue-gtgt/

NO COMMENTS