Home Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm – Tổng hợp từ vựng cần...

Tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm – Tổng hợp từ vựng cần nhớ

0
1261

Bảo hiểm là một trong các chuyên ngành hot nhất hiện nay. Với các bạn nào đang làm ở chuyên ngành này, sẽ tiếp xúc với nhiều đối tượng khác nhau kể cả người nước ngoài. Để giao tiếp tốt với người nước ngoài, đòi hỏi bạn phải có vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm cơ bản. Với hy vọng giúp bạn làm tốt công việc này, sau đây TuhocIELTS sẽ trình bày các Các bạn cùng đón xem nhé!

1. TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẢO HIỂM CƠ BẢN VÀ THƯỜNG GẶP


Từ vựng tiếng Anh

Số tiền bảo hiểm

Bảo hiểm nhân thọ

2. ĐỊNH NGHĨA VỀ MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BẢO HIỂM THƯỜNG GẶP

Accident frequency – tần số tai nạn:

Số lần tai nạn xảy ra, được dùng để dự đoán tổn thất và dựa vào đó để tính phí bảo hiểm phù hợp.

Accident insurance – bảo hiểm tai nạn:

Bảo hiểm thương tổn thân thể hoặc chết vì lực ảnh hưởng ngạc nhiên (không phải vì một số lý do tự nhiên). Ví dụ như: một người được bảo hiểm bị thương nặng dưới một vụ tai nạn. Nếu tiếp đó nạn nhân bị chết, bảo hiểm tai nạn có thể trợ cấp về thu nhập và/hoặc trả tiền số tiền bảo hiểm.

Accident severity – mức độ nghiêm trọng của tai nạn:

Tính trên mức độ thiệt hại do tai nạn gây ra, sử dụng để dự đoán số tiền phải đền bù, trên cơ sở đó tính phí bảo hiểm phù hợp.

Act of god – thiên tai:


Thiên tai

Những thảm họa thiên nhiên tọa lạc ngoài tầm kiểm soát hay chi phối của con người, thí dụ một số thiên tai như động đất, bão và lũ lụt.

Agent – đại lý:

Đại diện cho nhỏ nhất hai đơn vị bảo hiểm trên mặt lý thuyết là phục vụ người dùng bằng cách kiếm tìm thị phần có giá tiền tốt nhất dưới khuôn khổ bảo hiểm rộng nhất. Hoa hồng của đại lý là một tỷ lệ % của mỗi khoản phí bảo hiểm đã thu được và bao gồm một khoản phí theo dõi đơn bảo hiểm của người được bảo hiểm.

Với hệ thống từ vựng tiếng Anh về Bảo hiểm phong phú, bạn có thể luyện và học tiếng Anh hàng ngày một cách hiệu quả. Chúc bạn thành công!

NO COMMENTS