Home Từ vựng Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng- Khách sạn

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng- Khách sạn

0
1335

Từ vựng là nền tảng đầu tiên của Tiếng Anh. Và trong bất kỳ ngành nghề nào cũng có những thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành. Bài viết này VOCA ổng hợp những từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng- Khách sạn bạn cần biết.

Danh sách từ vựng:

bar

(n)

quán bar, quán rượu

Ví dụ:

We met at Ernie’s Bar.

chef

(n)

đầu bếp

Ví dụ:

He is one of the top chefs

in Britain.

waiter

(n)

nam phục vụ bàn

Ví dụ:

The waiter

brought the menu and the wine list.

waitress

(n)

nữ phục vụ, cô hầu bàn

Ví dụ:

A waitress

served us.

menu

(n)

thực đơn

Ví dụ:

What’s on the menu

today?

wine list

(n)

danh sách rượu vang

Ví dụ:

May I have a wine list

?

bill

(n)

hóa đơn

Ví dụ:

They asked the waitress for the bill

.

service

(n)

dịch vụ

Ví dụ:

The rate for hotel laundry services

is much higher than expected.

tip

(n)

tiền bo

Ví dụ:

When I first started driving a taxi, I didn’t get very good tips

.

knife

(n)

con dao

Ví dụ:

He uses a knife

to cut the meat.

glass

(n)

cái cốc, cái ly

Ví dụ:

She poured some milk into a glass

.

bowl

(n)

cái bát

Ví dụ:

She eats a bowl

of soup every morning.

plate

(n)

cái đĩa

Ví dụ:

The plate

is empty.

teapot

(n)

bình trà, ấm pha trà

Ví dụ:

She dropped the teapot

.

breakfast

(n)

bữa ăn sáng, bữa điểm tâm

Ví dụ:

Breakfast

is really important.

dinner

(n)

bữa ăn tối

Ví dụ:

I have an appointment with him for dinner

.

lunch

(n)

bữa trưa

Ví dụ:

What should we have for lunch

?

book

(v)

đặt trước

Ví dụ:

She’d booked

a table for four at their favourite restaurant.

reservation

(n)

sự đặt chỗ trước

Ví dụ:

I called the hotel to make a reservation

for my holidays.

starter

(n)

món khai vị

Ví dụ:

We had soup as a starter

.

appetizer

(n)

món khai vị

Ví dụ:

At 6.30 everyone gathered for drinks and appetizers in the lounge.

main course

(n)

món chính

Ví dụ:

I had salmon for my main course

.

dessert

(n)

món tráng miệng

Ví dụ:

For dessert

there’s apple pie or fruit.

refreshments

(n)

đồ ăn thức uống

Ví dụ:

The refreshments

are on the left corner.

napkin

(n)

khăn ăn

Ví dụ:

Sometimes I don’t use cloth napkins

.

tray

(n)

cái khay, cái mâm

Ví dụ:

She was carrying a tray

of drinks.

straw

(n)

ống hút

Ví dụ:

Why don’t you drink your milkshake through a straw

?

price

(n)

giá cả

Ví dụ:

The price

of real estate has risen sharply.

cup

(n)

cốc, tách

Ví dụ:

Have a cup

of coffee.

vacancy

(n)

chỗ trống

Ví dụ:

We wanted to book a hotel room in July but there were no vacancies

.

check in

(phrasal verb)

làm thủ tục vào (khách sạn,…)

Ví dụ:

When you reach your hotel, you should check in

at once.

check out

(phrasal verb)

trả phòng (khách sạn)

Ví dụ:

When do you check out

?

pay a bill

(phrase)

trả tiền, thanh toán

Ví dụ:

You can pay a bill

online using our secure payments service.

hostel

(n)

nhà trọ

Ví dụ:

We rent a hostel

near the beach for the holiday.

motel

(n)

khách sạn nghỉ đường, nhà nghỉ

Ví dụ:

We have to return to the motel

right now.

guesthouse

(n)

nhà khách

Ví dụ:

It was about a 45 minute walk back to the guesthouse

.

campsite

(n)

địa điểm cắm trại

Ví dụ:

We will gather at the campsite

.

suite

(n)

dãy phòng

Ví dụ:

The singer was interviewed in his hotel suite.

single room

(n)

phòng đơn

Ví dụ:

I’d like a single room, please.

double room

(n)

phòng đôi

Ví dụ:

I need a double room for two adults and a kid.

twin room

(n)

phòng hai giường đơn

Ví dụ:

We only have twin rooms

.

room service

(n)

dịch vụ phòng

Ví dụ:

This hotel is famous for its good room service

.

single bed

(n)

giường đơn

Ví dụ:

Do you want to book two single beds

or one double bed, sir?

room number

(n)

số phòng

Ví dụ:

Do not forget your room number!

Internet

(n)

mạng Internet, mạng máy tính toàn cầu

Ví dụ:

Internet

changes my awareness.

air conditioning

(n)

máy điều hòa

Ví dụ:

Is the air conditioning

on?

bath

(n)

sự tắm

Ví dụ:

After playing in the dirt, the boy took a bath

.

safe

(n)

tủ sắt, két sắt

Ví dụ:

In common with a number of hotels, they had a safe

in each room.

shower

(n)

vòi tắm

Ví dụ:

She’s having a shower

.

towel

(n)

khăn lau; khăn tắm

Ví dụ:

She came downstairs after her shower, wrapped in a towel

.

sofa

(n)

sa-lông, ghế sô-pha, ghế đệm

Ví dụ:

He reposed on the sofa.

couch

(n)

ghế sa lông, ghế sô pha

Ví dụ:

Kim and Martin’s new couch

was very expensive.

pillow

(n)

gối ngủ

Ví dụ:

I want one more pillow

, please.

pillowcase

(n)

áo gối, bao gối

Ví dụ:

A pillow goes inside a pillowcase

.

brochure

(n)

tập quảng cáo

Ví dụ:

The local brochures

supermarket is handing out to inform customers of its upcoming sale-off campaign.

corridor

(n)

hành lang

Ví dụ:

Her office is at the end of the corridor

.

parking lot

(n)

bãi đậu xe, chỗ đậu xe

Ví dụ:

I ​left my ​car in the ​mall ​parking lot

.

swimming pool

(n)

hồ bơi

Ví dụ:

How deep is the swimming pool

?

coffee shop

(n)

quán cà phê

Ví dụ:

We agreed to meet at a coffee shop

near the church.

front door

(n)

cửa trước, cửa chính

Ví dụ:

This house has a big front door

.

luggage cart

(n)

xe đẩy hành lí

Ví dụ:

Luggage carts

are usually built out of steel and equipped with four wheels.

key

(n)

chìa khóa

Ví dụ:

When you leave the house, don’t forget to take your key

.

lift

(n)

thang máy

Ví dụ:

It’s on the sixth floor – let’s take the lift

.

lobby

(n)

phòng đợi, tiền sảnh

Ví dụ:

They went into the hotel lobby

.

laundry

(n)

hiệu giặt, tiệm giặt ủi

Ví dụ:

I have my clothes washed at a laundry

.

sauna

(n)

sự tắm hơi

Ví dụ:

She is taking a sauna

.

tub

(n)

bồn tắm

Ví dụ:

She’s relaxing in a tub

.

gym

(n)

phòng tập thể hình

Ví dụ:

She has been going to the boxing gym

.

beauty

(n)

sắc đẹp, vẻ đẹp

Ví dụ:

Her beauty

faded as she got older.

fire escape

(n)

chỗ thoát khi hỏa hoạn

Ví dụ:

The fire escape

is at the back of the building.

hotel receptionist

(n)

nhân viên lễ tân khách sạn

Ví dụ:

She is a hotel receptionist

.

hotel

(n)

khách sạn

Ví dụ:

We stayed at a hotel

on the seafront.

management

(n)

quản lý

Ví dụ:

The public has the right to the management

of their own affairs.

recreation room

(n)

phòng giải trí

Ví dụ:

Let’s go back to the recreation room

.

receptionist

(n)

nhân viên tiếp tân, nhân viên lễ tân

Ví dụ:

She is a beautiful receptionist

.

alarm

(n)

chuông báo động, còi báo động

Ví dụ:

When the students heard the fire alarm

, they left the building.

wake-up call

(n)

cuộc gọi báo thức

Ví dụ:

I need to request a wake-up call

for tomorrow morning.

rate

(n)

giá phòng

Ví dụ:

Hotel room rates

soared in 2012.

view

(n)

cảnh, quang cảnh

Ví dụ:

The view

from the top of the mountain is spectacular.

charge

(n)

giá tiền

Ví dụ:

The charge

for the shirts was $15.00.

parking garage

(n)

gara đỗ xe

Ví dụ:

The parking garage

of this hotel is being built.

Tiếng Anh là ngôn ngữ sử dụng phổ biến trong ngànhNhà hàng – Khách sạn (NHKS)

. Có thể thấy, giờ đây tiếng Anh không chỉ là yêu cầu tối thiểu mà còn là lợi thế cho những ứng viên muốn theo nghề và các nhân sự làm việc trong lĩnh vực này. VOCA giới thiệu cho các bạn những Tiếng Anh chuyên ngành

từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng – Khách sạn

cần biết, danh sách từ vựng bao gồm

81 từ

. Để có học từ vựng hiệu quả các bạn có thể tìm hiểu về phương pháp của VOCA, thư viện của VOCA có tới hơn 100 bộ từ chia theo nhiều chuyên ngành nghề khác nhau. Các bạn có thể tìm hiểu

tại đây

.

 

BỬU BỐI HỌC TỪ VỰNG “VOCA”

là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

 

NO COMMENTS