Home Từ vựng Từ vựng tiếng Anh về Trái cây

Từ vựng tiếng Anh về Trái cây

0
2014

Tổng hợp tất tần tật từ vựng tiếng anh về trái cây được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

orange

(n)

quả cam

Ví dụ:

You’ll get nearly 70 milligrams of vitamin C from a medium orange

.

lemon

(n)

quả chanh

Ví dụ:

I need some fresh lemon

slices.

mango

(n)

quả xoài

Ví dụ:

She gave me a bag of mangoes

.

apple

(n)

quả táo

Ví dụ:

Doctors say that eating an apple

in the morning is beneficial to health.

tangerine

(n)

quả quýt

Ví dụ:

This tangerine

is so sour.

grape

(n)

quả nho

Ví dụ:

I picked a bunch of grapes

.

strawberry

(n)

quả dâu tây

Ví dụ:

I thought we’d have strawberries

and cream for dessert.

melon

(n)

quả dưa gang

Ví dụ:

Melon

is so expensive in summer.

passion fruit

(n)

quả chanh dây

Ví dụ:

I love flavor of passion fruit

.

grapefruit

(n)

quả bưởi

Ví dụ:

Grapefruits

are good for weight loss.

watermelon

(n)

quả dưa hấu

Ví dụ:

My favorite fruit is watermelon

.

peach

(n)

quả đào

Ví dụ:

Would you like peaches

and cream for dessert?

pear

(n)

quả lê

Ví dụ:

My sister likes to eat pears

.

banana

(n)

quả chuối

Ví dụ:

Monkeys love to eat banana

.

plum

(n)

quả mận

Ví dụ:

My mother made ​​plum

jam for Tet holidays.

papaya

(n)

quả đu đủ

Ví dụ:

Papayas

can be used as a food, a cooking aid and in traditional medicine.

avocado

(n)

quả bơ

Ví dụ:

Avocados

provide nearly 20 essential nutrients, including fiber, potassium, etc.

starfruit

(n)

quả khế

Ví dụ:

Parrot loves to eat starfruit

.

pineapple

(n)

quả dứa

Ví dụ:

The fiber, potassium and vitamin C content in pineapple

all support heart health.

coconut

(n)

quả dừa

Ví dụ:

Coconuts are different from any other fruits because they contain a large quantity of oil.

raspberry

(n)

quả mâm xôi

Ví dụ:

Raspberries

and ice cream are my favourite.

nectarine

(n)

quả xuân đào

Ví dụ:

My aunt addicts eating nectarine

.

mulberry

(n)

quả dâu tằm

Ví dụ:

Wine which is made from mulberry

is very delicious.

raisin

(n)

nho khô

Ví dụ:

I prefer sandwich with raisin

than none.

jackfruit

(n)

quả mít

Ví dụ:

Jackfruit

is seen as a special fruit which symbolizes for tropical fruit.

persimmon

(n)

quả hồng

Ví dụ:

She especially loves eating persimmon

in the summer.

dragon fruit

(n)

quả thanh long

Ví dụ:

Dragon fruit

is a popular kind of fruit in tropical countries.

custard apple

(n)

quả na

Ví dụ:

Several people do not like custard apple

because of its strong sweet taste.

quince

(n)

quả mộc qua

Ví dụ:

Quince

has yellow.

cherry

(n)

quả anh đào

Ví dụ:

Sweet cherries

are the ones most often found in markets.

kiwi

(n)

trái kiwi

Ví dụ:

Very high in vitamin C, kiwi

fruit is far better eaten raw.

pomegranate

(n)

quả lựu

Ví dụ:

Pomegranate

is a delicious and healthy fruit.

guava

(n)

trái ổi

Ví dụ:

Most of teenagers in my country prefer to eating guava

.

apricot

(n)

quả mơ

Ví dụ:

The significant feature of apricot

is sour.

blueberry

(n)

trái việt quất

Ví dụ:

People prefer to adding blueberry

in ice-cream, milkshake or yogurt than eating raw.

durian

(n)

quả sầu riêng

Ví dụ:

Durian

has strong smell; hence, only several people can eat.

lychee

(n)

quả vải

Ví dụ:

Lychee

and wine is an excellent combination.

tamarind

(n)

trái me

Ví dụ:

Tamarind

is used to make candy and jam.

kumquat

(n)

quả quất vàng

Ví dụ:

Kumquat tree is used to decorate in living room during Lunar New Year in Vietnam.

save as

(phrasal verb)

lưu lại

Ví dụ:

You need to save these file as

in another disk.

select

(v)

lựa chọn

Ví dụ:

You have to select

a disk to save the file.

copy

(v)

sao chép

Ví dụ:

Everything in computer can be copied

onto USB.

paste

(v)

dán

Ví dụ:

It is quicker to copy and paste

than retype.

Trái cây là loại thực phẩm vừa ngon miệng, lại vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất giúp tăng cường sức khỏe. Để biết những loại quả thông dụng này trong tiếng Anh được viết như thế nào, hãy cùng VOCA tìm hiểu bài học lần này: từ vựng tiếng Anh về trái cây.

 

Dưới đây là

tổng hợp từ vựng tiếng anh về các loại trái cây

trong tiếng Anh được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé:

 

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập

 

www.voca.vn

 

để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

8 công cụ thuận tiện trong Excel có thể bạn chưa biết

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

NO COMMENTS