15 Thành Ngữ Tiếng Anh với từ “Dog” Phổ Biến và Thú Vị!

0
1135

Tiếng Việt của chúng ta có từ “chó” và từ “cún”, thì từ “chó” hay được sử dụng với nghĩa tiêu cực, “cún” thì được sử dụng nhiều với nghĩa tích cực hơn, thậm chí còn là một nick-name được nhiều người yêu thích đặt cho con, người yêu… Trong tiếng Anh, từ “dog” ít khi mang nghĩa tiêu cực, bởi người nước ngoài học xem chó là loài động vật thân thiết nhất với con người. Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá Top 15 thành ngữ tiếng Anh với từ “dog” nhé!

15 Thành Ngữ Tiếng Anh với từ “Dog” Phổ Biến và Thú Vị!

1 – Rain cats and dogs: Mưa lớn, mưa thối cát, thối cát

Ví dụ:

We can’t leave now, it’s raining cats and dogs. (Chúng ta không thể rời đi bây giờ được, trời đang mưa rất lớn.)

2 – A barking dog never bites: chó sủa là chó không cắn

Trong tiếng Việt chúng ta cũng hay gặp phải hình ảnh này. Dân gian sưa qua niệm chó sửa thường là chó lành và thường chúng sẽ không cắn. Nhưng thực tế thì cũng tuỳ phải không các bạn! 🙂

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

TỚI NHÀ SÁCH

 

3 – Barking up the wrong tree: làm việc vô bổ, vô ích, tốn công tốn sức mà không có ý nghĩa, tác dụng gì cả

Thành ngữ này trong tiếng Anh ám chỉ hành động 1 con chó sủa cái cây, và đây được xem là một hành động vô ích, vô bổ, không có tác dụng, chỉ tốn công sức.

4 – Dog-eat-dog: cạnh tranh khốc liệt

Cụm từ này trong tiếng Anh là một tính từ, ám chỉ một hoạt động hay thứ gì đó có tính chất canh trạnh rất khốc liệt. À ngoài ra, trong tiếng Việt không có hình ảnh “chó ăn chó”, chỉ có hình ảnh “cá lớn nuốt cá bé”, cũng có hàm ý khá tương đương.

∠ ĐỌC THÊM

5 – Dog-tired: rất mệt, mệt lè lưỡi

Câu thành ngữ này sử dụng hình ảnh những chú chó thường thè lưỡi ra, đặc biệt là sau khi chúng làm việc gì đó mệt.

Ví dụ:

He was dogtired so he decided to get some sleep. (Anh ta rất mệt, bởi vậy nên anh ta đã quyết định đi ngủ một chút!)

6 – Doggedly: một cách kiên trì, ngoan cường

Đây là một trạng từ, chỉ việc ai đó, vật hay việc gì đó đã làm việc, đấu tranh 1 cách rất kiên trì, ngoan cường

Ví dụ:

She doggedly responded: “I don’t agree with you!” (Cô ấy ngoan cường đáp trả lại: “Tôi không đồng ý với anh!”)

7 – Let sleeping dogs lie: Để chuyện gì đó ngủ yêu, dừng nó lại, không làm nó tệ hơn

Ví dụ:

Eventually, Tom và Selena decided it would be the best to let sleeping dogs lie and not discuss the matter any further. (Cuối cùng, Tom và Selena đã quyết định tốt nhất là để dừng mọi chuyện tại đó và không tranh luận về vấn đề đó thêm chút nào nữa.)

ĐỌC THÊM

8 – Like a dog with two tails: vui vẻ, tâm trạng tốt

Hình ảnh này bạn thấy quen chứ! Đúng rồi, thành ngữ này được lấy từ hình ảnh các chú chó khi vui thường sẽ vẫy tai hoặc vẫy đuôi của chúng, ám chỉ ai đó đang rất vui vẻ, có tâm trạng tốt. Trong tiếng Việt thì có 1 thành ngữ khá sát là vui như Tết, mặc dù hình ảnh không liên quan tới nhau lắm.

9 – Like a dog with a bone: không thể ngưng suy nghĩ hoặc nói huyên thuyên về đề tài gì đó

Thành ngữ này diễn tả việc ai đó iên tục nghĩ hay nói vấn đề gì đó được ví von như việc một chú chó gặm đi gặm lại cái xương của nó vậy, dù cái xương đã không còn gì. Khá thú vị đúng không nào!

10 – Love me, love my dog: Yêu nhau yêu cả đường đi, lối về

Đây là thành ngữ tiếng Anh với từ “dog” khá hay dùng. Khi yêu ai đó, thì bạn phải yêu người ta và phải yêu cả chó của người ta (dù cho ghét nó tới bao nhiêu). Ở đây diễn tả hàm ý là khi yêu ai đó bạn sẽ yêu cả tính xấu tính tốt của người ta, và yêu cả những thứ xung quanh của người ta nữa.

11 – A dog life: Cuộc sống bất hạnh

Bạn muốn diễn tả cuộc sống bất hạnh, khổ sở ư? Hãy dùng “A dog life” nhé!

Ví dụ:

After his parent’s death, Jason had been living a dog life. Sau cái chết của bố mẹ thì Jason đã đang sống một cuộc sống bất hạnh.

12 – Work like a dog: Làm việc vất vả, cực nhọc

Bạn dịch là “làm việc trâu chó” cũng vẫn đúng đó 🙂 Cụm từ này diễn tả ai đó làm việc rất vất vả, cực nhọc.

Ví dụ:

He worked like a dog to earn money to raise his family. (Anh ấy làm việc cực nhọc để kiếm tiền nuôi sống gia đình mình.)

13 – Go to the dogs: sa cơ lỡ vận, đi xuống thảm bại

Ví dụ:

After the divorce with Jane, Harem’s business went to the dogs. (Sau việc ly hôn với Jane thì việc làm ăn của Harem đã đi xuống thảm hại.)

∠ ĐỌC THÊM

14 – You can’t teach an old dog new tricks: Khó để dạy ai đó cái gì mới hoặc khó để thay đổi thói quen, tính cách của ai đó 

Ví dụ:

You can’t teach an old dog new tricks, especially in this case, Jane always believes her business is working fine without applying new technology. (Thật khó để chỉ cho ai đó những kỹ thuật mới, đặc biệt là trong trường hợp này, Jane luôn tin là việc kinh doanh của cô ấy ổn mà không cần phải ứng dụng thêm công nghệ gì mới.)

15 –  Not (even) a dog’s chance: không cơ hội, cơ may nào cả

Ví dụ:

You think you will win? Not even a dog’s chance! (Bạn nghĩ bạn sẽ thắng ư? Không có chút cơ hội nào đâu nhé!)

Bạn thấy những câu thành ngữ tiếng Anh với từ “dog” này thú vị chứ? Còn rất nhiều kiến thức tiếng Anh thú vị khác ở trong thư viện của Elight, hãy truy cập để cập nhật thêm các bài học mới miễn phí nhé!

∠ Bài học liên quan tới chủ đề Thành ngữ tiếng Anh có thể bạn sẽ quan tâm:

∠ Hoặc Collocation trong tiếng Anh:


Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

TỚI NHÀ SÁCH

 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here