Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh luyện thi THPT Quốc Gia

0
1466

Bạn đang luyện thi THPT Quốc Gia và muốn biết trong kỳ thi này thì những điểm ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng nào cần nắm. Bạn cần học tiếng Anh như thế nào để hiệu quả, bài viết này Eng4 sẽ tổng hợp và giải đáp các thắc mắc cho các bạn.

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh luyện thi THPT Quốc Gia
Các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh luyện thi đại học, THPT, quốc gia 2019-2020. Nguồn ảnh: internet

Chào các em học sinh thân mến,
Như hằng lệ, mỗi năm chúng ta sẽ có một kỳ thi quan trọng cho các em học sinh lớp 12. Các sĩ tử của chúng ta sẽ chinh chiến trên chặng đường mang tên “kỳ thi trung học phổ thông quốc gia”, đây là cột mốc quan trọng trong cuộc đời của mỗi bạn học sinh.

Ngày xưa, Eng4 cũng đã như thế, đã trải qua những tâm trạng như các em bây giờ. Tiếng Anh là một môn thi chính, bởi ngày nay tầm quan trọng của Tiếng Anh trong đời sống là không thể phủ nhận được. Đối với môn thi này, ngữ pháp Tiếng Anh chiếm 60-70% trong bài thi của các em, vì vậy nếu muốn nắm chắc ngữ pháp Tiếng Anh luyện thi Trung học Phổ thông Quốc Gia thì các em cần một phương pháp học tiếng Anh đúng đắn và một chuỗi hệ thống ngữ pháp theo trình tự,  hôm nay Eng4 sẽ chia sẻ “Toàn bộ kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia thường gặp” để giúp các em luyện thi thật hiệu quả.

Cụ thể, chuyên mục “Ngữ pháp tiếng Anh luyện thi Trung học phổ thông Quốc Gia” gồm 16 chuyên đề, mỗi chuyên đề gồm có lý thuyết trọng tâm và cực kỳ dễ hiểu.

TỔNG HỢP KIẾN THỨC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019-2020

Chuyên đề 1: Tense (Các thì trong Tiếng Anh)

1. Simple present: Thì hiện tại đơn .

2. Present Continuous: Thì hiện tại tiếp diễn

3. Present Perfect: Thì hiện tại hoàn thành.

4. Present Perfect Continuous: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

5. Past Simple: Thì quá khứ đơn.

6. Past Continuous: Thì quá khứ tiếp diễn

7. Past Perfect: Thì quá khứ hoàn thành

8. Past Perfect Continuous: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Simple Future: Thì tương lai đơn

10. Future Continuous: Thì tương lai tiếp diễn

11. Future Perfect: Thì tương lai hoàn thành

12. Future Perfect Continuous: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Chuyên đề 2: Gerund and infinitive – Các dạng thức của động từ 

1. Gerund: V-ing
2. To-Infinitive

Chuyên đề 3: Modal verbs : Động từ khiếm khuyết 

Chuyên đề 4: Types of Words – Các loại từ

1. Nouns: Danh từ

– Common nouns: Danh từ chung
– Proper nouns: Danh từ riêng
– Abstract nouns: Danh từ trừu tượng
– Collective nouns: Danh từ tập thể
– Countable nouns: Danh từ đếm được
– Uncountable nouns: Danh từ không đếm được

2. Pronouns: Đại từ 

– Personal pronouns: Đại từ nhân xưng
– Indefinite pronouns: Đại từ bất định
– Possessive pronouns: Đại từ sở hữu
– Reflexive pronouns: Đại từ phản thân
– Relative pronouns: Đại từ quan hệ
– Demonstrative pronouns: Đại từ chỉ định
– Interrogative pronouns: Đại từ nghi vấn

3. Verbs: Động từ   

– Physical verbs: Động từ chỉ thể chất
– Stative verbs: Động từ chỉ trạng thái
– Mental verbs: Động từ chỉ hoạt động nhận thức
– Ordinary verb: Động từ thường
– Auxiliary verb: Trợ động từ
– Intransitive verbs: Nội động từ
– Transitive verbs: Ngoại động từ

4. Adjective: Tính từ   

– Descriptive adjective: Tính từ mô tả
– Limiting adjective: Tính từ chỉ giới hạn
– Positive adjectives: Tính từ sở hữu

5. Adverb: Trạng từ 

– Manner: Trạng từ chỉ cách thức
-Time: Trạng từ chỉ thời gian
– Frequency: Trạng từ chỉ tần suất
– Place: Trạng từ chỉ nơi chốn
– Grade: Trạng từ chỉ mức độ
– Quantity: Trạng từ chỉ số lượng
– Questions: Trạng từ nghi vấn
– Relation: Trạng từ liên hệ

6. Prepositions: Giới từ 

-Time: Giới từ chỉ thời gian
– Place: Giới từ chỉ nơi chốn
– Reason: Giới từ chỉ nguyên nhân
– Intention: Giới từ chỉ mục đích

7. Conjunctions: Liên từ   

– Coordinating conjunctions: Liên từ kết hợp
– Correlative conjunctions: Tương liên từ
– Subordinating conjunctions: Liên từ phụ thuộc

8. Interjections: Thán từ   

9. Articles: Mạo từ     

Chuyên đề 5: Comparison – So sánh trong Tiếng Anh

1. Equal Comparison: So sánh ngang bằng
2. Comparative: So sánh hơn
3. Superlative: So sánh nhất
4. Douple Comparative: So sánh kép

Chuyên đề 6: Passive Voice – Câu Bị động   

Chuyên đề 7: Reported speech – Câu gián tiếp 

Chuyên đề 8: Subjunctive – Câu giả định

Part A: Conditional sentences – Câu điều kiện         

1. Conditional sentences type 1: Câu điều kiện loại 1
2. Conditional sentences type 2: Câu điều kiện loại 2
3. Conditional sentences type 3: Câu điều kiện loại 3

Part B: WISH / IF ONLY – Câu điều ước 

4. Present wish: Ao ước ở hiện tại
5. Past wish: Ao ước ở quá khứ
6. Future wish: Ao ước ở tương lai

Chuyên đề 9: Subject & Verb Agreent – Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ 

Chuyên đề 10: Word formation – Cấu tạo từ   

Chuyên đề 11: Inversions – Đảo ngữ       

Chuyên đề 12: Collocations – Sự kết hợp từ   

Chuyên đề 13: Clauses – Mệnh đề 

1. Adverbial clauses: Mệnh đề trạng ngữ
2. Relative clause: Mệnh đề quan hệ
3. Nouns clause: mệnh đề danh ngữ

Chuyên đề 14: Phonetics – Ngữ âm   

Chuyên đề 15: Reading – Đọc hiểu    

Chuyên đề 16: Luyện đề & thi thử    

Vừa rồi Eng4 đã liệt kê những chuyên đề trong Ngữ pháp luyện thi Tiếng Anh THPT Quốc Giacho các em “để dành” luyện thi. Hãy luôn ghi nhớ sự nỗ lực của các em sẽ quyết định các em có thể nắm được hay không lượng kiến thức Tiếng Anh cần thiết trước khi thi để chắc chắn có cho mình một điểm số môn tiếng Anh cao nhất.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here