Trong tiếng Anh, take là 1 từ vựng rất đa nghĩa, ứng với mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của chúng lại khác nhau, chúng ta cùng tìm hiểu các giới từ đi với Take và ý nghĩa sau nhé!
Nghĩa các giới từ đi kèm với Take
- take after: giống ai đó về ngoại hình và tính cách
- take along: mang theo, đem theo
- take aside: kéo ra một chỗ
- take away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
- take back: lấy lại, đem về
- take on: đảm nhiệm, nhận thêm người vào làm, gánh vác
- take off: bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi; cất cánh (máy bay)
- take into: đưa vào, để vào, đem vào
- take out: đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; nhổ đi, xóa sạch
- take over: tiếp quản, nối nghiệp; chuyển, chở, dẫn qua (đường, sông,…)
- take to: chạy trốn, trốn tránh; bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê
- take up: nhặt lên, cầm lên; choán, chiếm; bắt đầu một sở thích, bắt đầu một thói quen
- take up with: kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, chơi bời với, thân thiết với
Các ví dụ minh họa các giới từ đi kèm với take
1. Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói
Ví dụ: OK, I take it all back! (Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói!)
2. Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích
Những giới từ thường đi kèm với ‘Take’
Trong tiếng Anh, take là 1 từ vựng rất đa nghĩa, ứng với mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của chúng lại khác nhau.
Theo giảng viên tại Ms Hoa TOEIC, “Take” là động từ quen thuộc trong tiếng Anh. Tuy nhiên, khi “Take” kết hợp với những giới từ khác, lại mang tới ý nghĩa mới.
Ví dụ: OK, I take it all back! (Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói!)
Ví dụ: He takes up his duties next week. (Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước.)
Ví dụ: The plane took off an hour late. (Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó.)
Ví dụ: I was given some pills to take away the pain. (Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh.)
Khiến điều gì được ưu tiên hơn.
Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. (Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.)
Đảm nhận, tiếp quản
It has been suggested that mammals took over from dinosaurs 65 million years ago. (Giả thiết cho rằng, loài động vật có vú tiến hóa từ khủng long khoảng 65 triệu năm trước.)
Tách cái gì đó ra
Ví dụ: How many teeth did the dentist take out? (Bạn bị nhổ bao nhiêu cái răng?)
Giết ai hoặc phá hủy điều gì
Ví dụ: They took out two enemy bombers. (Họ đã giết 2 kẻ thù đánh bom.)
Ví dụ: Workers arrived to take down the building. (Công nhân tới để phá hủy tòa nhà.)
Mời ai đó vào nhà
Ví dụ: He was homeless, so we took him in. ( Anh ta là người vô gia cư, vậy nên chúng tôi mời anh ấy vào nhà.)
Hấp thụ
Ví dụ: Fish take in oxygen through their gills. (Cá hấp thu khí oxy qua mang.)
Nới lỏng hoặc khâu lại (quần áo)
Ví dụ: This dress needs to be taken in at the waist. (Cái váy này cần được khâu lại chỗ thắt lưng.)
Bao gồm, nằm trong
Ví dụ: The tour takes in six European capitals. (Tour du lịch bao gồm thăm quan thủ đô của 6 nước châu Âu.)
Đánh bại ai đó
Ví dụ: We were simply taken apart by the other team. (chúng tôi bị đánh bại bởi một đội khác.)
Chỉ trích ai đó một cách nghiêm khắc
Ví dụ: In his speech he took the opposition apart. (Trong bài phát biểu của mình, anh ta chỉ trích đối phương một cách nghiêm khắc.)