Mỗi một đất nước sẽ có một ngôn ngữ khác nhau bởi vậy tên các quốc gia cũng sẽ khác nhau phụ thuộc vào ngôn ngữ mà họ sử dụng. Tuy nhiên, nếu bạn yêu thích địa lý và tiếng Anh thì bạn cũng sẽ muốn biết cách gọi tên các nước trên thế giới trong tiếng Anh đúng không?
Đặc biệt với việc học từ vựng theo chủ đề tên quốc gia này bạn cũng sẽ trau dồi thêm cho mình vốn kiến thức, khả năng phát âm đấy nhé. Vậy bạn còn chờ gì mà không cùng ENG4 đi tìm hiểu về tên các nước tiếng Anh trong bài viết dưới đây.
STT |
Tên tiếng Anh |
Phiên âm |
Tên tiếng Việt |
1 |
Belarus |
/ˌbɛləˈrʊs/ |
Belarus |
2 |
Bulgaria |
/bʌlˈgɛəriə/ |
Bun-ga-ri |
3 |
Czech Republic |
|
Cộng hòa Séc |
4 |
Hungary |
/ˈhʌŋgəri/ |
Hung-ga-ri |
5 |
Poland |
/ˈpəʊlənd / |
Ba Lan |
6 |
Romania |
/rəʊˈmeɪniə/ |
Romania |
7 |
Russia |
/ˈrʌʃə/ |
Nga |
8 |
Slovakia |
/sləʊˈvækiə/ |
Slovakia |
9 |
Ukraine |
/juːˈkreɪn/ |
U-crai-na |
2 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu
10 |
Albania |
/ælˈbeɪniə/ |
An-ba-ni |
11 |
Croatia |
/krəʊˈeɪʃə/ |
Croatia |
12 |
Cyprus |
/ˈsaɪprəs/ |
Síp |
13 |
Greece |
/griːs/ |
Hy lạp |
14 |
Italy |
/ˈɪtəli/ |
Ý |
15 |
Portugal |
/ˈpɔːʧəgəl/ |
Bồ Đào Nha |
16 |
Serbia |
/ˈsɜːrbiə |
Sê-bi-a |
17 |
Slovenia |
/sləʊˈviːniə/ |
Slovenia |
18 |
Spain |
/speɪn/ |
Tây Ban Nha |
3 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Tây Âu
19 |
Austria |
/ˈɒstriə/ |
Áo |
20 |
Belgium |
/ˈbɛldʒəm/ |
Bỉ |
21 |
France |
/ˈfrɑːns |
Pháp |
22 |
Germany |
/ˈʤɜːməni / |
Đức |
23 |
Netherlands |
/ˈnɛðərləndz/ |
Hà Lan |
24 |
Switzerland |
/ˈswɪtsələnd / |
Thụy Sĩ |
4 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu
25 |
Denmark |
/ˈdɛnmɑːk/ |
Đan Mạch |
26 |
England |
/ˈɪŋglənd/ |
Anh |
27 |
Estonia |
/ɛˈstəʊniə/ |
E-xtô-bi-a |
28 |
Finland |
ˈ/fɪnlənd/ |
Phần Lan |
29 |
Iceland |
/ˈaɪslənd/ |
Ai-xơ-len |
30 |
Ireland |
/ˈaɪərlənd/ |
Ai-len |
31 |
Latvia |
/ˈlætviə/ |
Lát-vi-a |
32 |
Lithuania |
/ˌlɪθjuˈeɪniə/ |
Lithuania |
33 |
Northern Ireland |
|
Bắc Ireland |
34 |
Norway |
/ˈnɔːrweɪ/ |
Na Uy |
35 |
Scotland |
/ˈskɒtlənd/ |
Scotland |
36 |
Sweden |
/ˈswɪdən/ |
Thụy Điển |
37 |
United Kingdom |
|
Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len |
38 |
Wales |
/ˈweɪlz/ |
Wales |
5 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ
39 |
Canada |
/ˈkænədə/ |
Canada |
40 |
Mexico |
/ˈmɛksɪkəʊ/ – |
Mexico |
41 |
United States |
|
Hoa Kỳ |
6 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê
42 |
Cuba |
/ˈkjuːbə/ |
Cu Ba |
43 |
Guatemala |
/ˌgwɑːtəˈmɑːlə/ |
Goa-tê-ma-la |
44 |
Jamaica |
/dʒəˈmeɪkə |
Jamaica |
7 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ
45 |
Argentina |
/ˌɑːrdʒənˈtiːnə/ |
Ác-hen-ti-na |
46 |
Bolivia |
/bəˈlɪviə/ |
Bô-li-vi-a |
47 |
Brazil |
/brəˈzɪl/ |
Braxin |
48 |
Chile |
/ˈtʃɪli/ |
Chi-nê |
49 |
Colombia |
/kəˈlɒmbiə/ |
Cô-lôm-bi-a |
50 |
Ecuador |
/kəˈlɒmbiə/ |
Ê-cu-a-đo |
51 |
Paraguay |
/ˈpærəgwaɪ/ |
Pa-ra-goat |
52 |
Peru |
/pəˈruː/ |
Pê-ru |
53 |
Uruguay |
ˈ/jʊərəgwaɪ/ |
U-ru-goat |
54 |
Venezuela |
/ˌvɛnɪˈzweɪlə/ |
Vê-nê-du-ê-la |
8 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Á
55 |
Georgia |
ˈ/dʒɔːrdʒə/ |
Georgia |
56 |
Iran |
/ /ɪˈrɑːn/ |
Iran |
57 |
Iraq |
/ɪˈrɑːk/ |
I-rắc |
58 |
Israel |
|
I-xra-len |
59 |
Jordan |
|
Jordan |
60 |
Kuwait |
/kʊˈweɪt/ |
Cô-oét |
61 |
Lebanon |
/ˈlɛbənən/ |
Lebanon |
62 |
Palestinian Territories |
|
Lãnh thổ Palestine |
63 |
Qatar |
/kæˈtɑː/ |
Qatar |
64 |
Saudi Arabia |
|
Ả-rập Saudi |
65 |
Syria |
/ˈsɪriə/ |
Sê-ri-a |
66 |
Turkey |
/ˈtɜːki/ |
Thổ Nhĩ Kỳ |
67 |
Yemen |
/ˈjɛmən/ |
Y-ê-men |
9 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á
68 |
Afghanistan |
/æfˈgænɪˌstɑːn/ |
Afghanistan |
69 |
Bangladesh |
/ˌbæŋgləˈdɛʃ/ |
Bangladesh |
70 |
India |
/ˈɪndɪə/ |
Ấn Độ |
71 |
Kazakhstan |
/ˌkɑːzɑːkˈstɑːn/ |
Kazakhstan |
72 |
Nepal |
|
Nepal |
73 |
Pakistan |
/ˌpɑːkɪˈstɑːn/ |
Pakistan |
74 |
Sri Lanka |
/sriːˈlæŋkə/ |
Sri Lanka |
10 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Á
75 |
China |
/ˈʧaɪnə/ |
Trung Quốc |
76 |
Japan |
/ʤəˈpæn/ |
Nhật Bản |
77 |
Mongolia |
/mɒŋˈgəʊliə/ |
Mông Cổ |
78 |
North Korea |
|
Triều Tiên |
79 |
South Korea |
/kəˈrɪə/ |
Hàn Quốc |
80 |
Taiwan |
|
Đài Loan |
11 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á
81 |
Cambodia |
/kæmˈbəʊdiə/ |
Cam-pu-chia |
82 |
Indonesia |
/ˌɪndəʊˈniːziə/ |
Indonesia |
83 |
Laos |
/ˈlaʊs |
Lào |
84 |
Malaysia |
/məˈleɪziə/ |
Ma-lai-xi-a |
85 |
Myanmar |
/ˈmjænmɑːr/ |
Myanmar |
86 |
Philippines |
/ˈfɪlɪpiːnz/ |
Phi-líp-pin |
87 |
Singapore |
/sɪŋgəˈpɔː/ |
Singapore |
88 |
Thailand |
/ˈtaɪlænd/ |
Thái Lan |
89 |
Vietnam |
/ˌvjɛtˈnɑːm / |
Việt Nam |
12 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc Và Thái Bình Dương
90 |
Australia |
/ɒˈstreɪliːə / |
Úc |
91 |
Fiji |
/ˈfiːdʒiː/ |
Fiji |
92 |
New Zealand |
/ˌnjuːˈziːlənd/ |
Niu-Di-lân |
13 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi
93 |
Algeria |
/ælˈdʒɪəriə/ |
An-giê-ri |
94 |
Egypt |
/ˈiːdʒɪpt/ |
Ai Cập |
95 |
Ghana |
/ˈgɑːnə/ |
Ga-na |
96 |
Ivory Coast |
|
Bờ Biển Ngà |
97 |
Libya |
/ˈlɪbiə/ |
Libya |
98 |
Morocco |
|
Morocco |
99 |
Nigeria |
/naɪˈdʒɪəriə/ |
Nigeria |
100 |
Tunisia |
/tjuːˈnɪziə/ |
Tunisia |
14 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi
101 |
Ethiopia |
/ˌiːθiˈəʊpiə/ |
Ethiopia |
102 |
Kenya |
/ˈkɛnjə/, |
Kenya |
103 |
Somalia |
/səʊˈmɑːliə/ |
Somalia |
104 |
Sudan |
/suːˈdɑːn/ |
Sudan |
105 |
Tanzania |
/ˌtænzəˈnɪə/ |
Tanzania |
106 |
Uganda |
/juːˈgændə/ |
Uganda |
15 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi
107 |
Angola |
/æŋˈgəʊlə/ |
Angola |
108 |
Botswana |
/bɒtˈswɑːnə/ |
Botswana |
109 |
Democratic Republic of the Congo |
|
Cộng hòa Dân chủ Congo |
110 |
Madagascar |
/ˌmædəˈɡæskə/ |
Madagascar |
111 |
Mozambique |
/ˌməʊzəmˈbiːk/ |
Mozambique |
112 |
Namibia |
/nɑːˈmɪbɪə/ |
Namibia |
113 |
South Africa |
|
Nam Phi |
114 |
Zambia |
/ˈzæmbiə/ |
Zambia |
115 |
Zimbabwe |
/zɪmˈbɑːbweɪ/ |
Zimbabwe |