Các nước trên thế giới được gọi như thế nào trong tiếng Anh

0
1052

Mỗi một đất nước sẽ có một ngôn ngữ khác nhau bởi vậy tên các quốc gia cũng sẽ khác nhau phụ thuộc vào ngôn ngữ mà họ sử dụng. Tuy nhiên, nếu bạn yêu thích địa lý và tiếng Anh thì bạn cũng sẽ muốn biết cách gọi tên các nước trên thế giới trong tiếng Anh đúng không?

Đặc biệt với việc học từ vựng theo chủ đề tên quốc gia này bạn cũng sẽ trau dồi thêm cho mình vốn kiến thức, khả năng phát âm đấy nhé. Vậy bạn còn chờ gì mà không cùng ENG4 đi tìm hiểu về tên các nước tiếng Anh trong bài viết dưới đây.

STT Tên tiếng Anh Phiên âm Tên tiếng Việt
1 Belarus /ˌbɛləˈrʊs/ Belarus
2 Bulgaria /bʌlˈgɛəriə/ Bun-ga-ri
3 Czech Republic Cộng hòa Séc
4 Hungary /ˈhʌŋgəri/ Hung-ga-ri
5 Poland /ˈpəʊlənd / Ba Lan
6 Romania /rəʊˈmeɪniə/ Romania
7 Russia /ˈrʌʃə/ Nga
8 Slovakia /sləʊˈvækiə/ Slovakia
9 Ukraine /juːˈkreɪn/ U-crai-na

2 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu

10 Albania /ælˈbeɪniə/ An-ba-ni
11 Croatia /krəʊˈeɪʃə/ Croatia
12 Cyprus /ˈsaɪprəs/ Síp
13 Greece /griːs/ Hy lạp
14 Italy /ˈɪtəli/ Ý
15 Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ Bồ Đào Nha
16 Serbia /ˈsɜːrbiə Sê-bi-a
17 Slovenia /sləʊˈviːniə/ Slovenia
18 Spain /speɪn/ Tây Ban Nha

3 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Tây Âu

19 Austria /ˈɒstriə/ Áo
20 Belgium /ˈbɛldʒəm/ Bỉ
21 France /ˈfrɑːns Pháp
22 Germany /ˈʤɜːməni / Đức
23 Netherlands /ˈnɛðərləndz/ Hà Lan
24 Switzerland /ˈswɪtsələnd / Thụy Sĩ

4 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu

25 Denmark /ˈdɛnmɑːk/ Đan Mạch
26 England /ˈɪŋglənd/ Anh
27 Estonia /ɛˈstəʊniə/ E-xtô-bi-a
28 Finland ˈ/fɪnlənd/ Phần Lan
29 Iceland /ˈaɪslənd/ Ai-xơ-len
30 Ireland /ˈaɪərlənd/ Ai-len
31 Latvia /ˈlætviə/ Lát-vi-a
32 Lithuania /ˌlɪθjuˈeɪniə/ Lithuania
33 Northern Ireland Bắc Ireland
34 Norway /ˈnɔːrweɪ/ Na Uy
35 Scotland /ˈskɒtlənd/ Scotland
36 Sweden /ˈswɪdən/ Thụy Điển
37 United Kingdom Vương Quốc Anh và Bắc Ai-len
38 Wales /ˈweɪlz/ Wales

5 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

39 Canada /ˈkænədə/ Canada
40 Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ – Mexico
41 United States Hoa Kỳ

 

6 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê

42 Cuba /ˈkjuːbə/ Cu Ba
43 Guatemala /ˌgwɑːtəˈmɑːlə/ Goa-tê-ma-la
44 Jamaica /dʒəˈmeɪkə Jamaica

7 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

45 Argentina /ˌɑːrdʒənˈtiːnə/ Ác-hen-ti-na
46 Bolivia /bəˈlɪviə/ Bô-li-vi-a
47 Brazil /brəˈzɪl/ Braxin
48 Chile /ˈtʃɪli/ Chi-nê
49 Colombia /kəˈlɒmbiə/ Cô-lôm-bi-a
50 Ecuador /kəˈlɒmbiə/ Ê-cu-a-đo
51 Paraguay /ˈpærəgwaɪ/ Pa-ra-goat
52 Peru /pəˈruː/ Pê-ru
53 Uruguay ˈ/jʊərəgwaɪ/ U-ru-goat
54 Venezuela /ˌvɛnɪˈzweɪlə/ Vê-nê-du-ê-la

8 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Tây Á

55 Georgia ˈ/dʒɔːrdʒə/ Georgia
56 Iran /   /ɪˈrɑːn/ Iran
57 Iraq /ɪˈrɑːk/ I-rắc
58 Israel I-xra-len
59 Jordan Jordan
60 Kuwait /kʊˈweɪt/ Cô-oét
61 Lebanon /ˈlɛbənən/ Lebanon
62 Palestinian Territories Lãnh thổ Palestine
63 Qatar /kæˈtɑː/ Qatar
64 Saudi Arabia Ả-rập Saudi
65 Syria /ˈsɪriə/ Sê-ri-a
66 Turkey /ˈtɜːki/ Thổ Nhĩ Kỳ
67 Yemen /ˈjɛmən/ Y-ê-men

9 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á

68 Afghanistan /æfˈgænɪˌstɑːn/ Afghanistan
69 Bangladesh /ˌbæŋgləˈdɛʃ/ Bangladesh
70 India /ˈɪndɪə/ Ấn Độ
71 Kazakhstan /ˌkɑːzɑːkˈstɑːn/ Kazakhstan
72 Nepal Nepal
73 Pakistan /ˌpɑːkɪˈstɑːn/ Pakistan
74 Sri Lanka /sriːˈlæŋkə/ Sri Lanka

10 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Á

75 China /ˈʧaɪnə/ Trung Quốc
76 Japan /ʤəˈpæn/ Nhật Bản
77 Mongolia /mɒŋˈgəʊliə/ Mông Cổ
78 North Korea Triều Tiên
79 South Korea /kəˈrɪə/ Hàn Quốc
80 Taiwan Đài Loan

11 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á

81 Cambodia /kæmˈbəʊdiə/ Cam-pu-chia
82 Indonesia /ˌɪndəʊˈniːziə/ Indonesia
83 Laos /ˈlaʊs Lào
84 Malaysia /məˈleɪziə/ Ma-lai-xi-a
85 Myanmar /ˈmjænmɑːr/ Myanmar
86 Philippines /ˈfɪlɪpiːnz/ Phi-líp-pin
87 Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ Singapore
88 Thailand /ˈtaɪlænd/ Thái Lan
89 Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm / Việt Nam

12 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc Và Thái Bình Dương

90 Australia /ɒˈstreɪliːə / Úc
91 Fiji /ˈfiːdʒiː/ Fiji
92 New Zealand /ˌnjuːˈziːlənd/ Niu-Di-lân

13 – Tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

93 Algeria /ælˈdʒɪəriə/ An-giê-ri
94 Egypt /ˈiːdʒɪpt/ Ai Cập
95 Ghana /ˈgɑːnə/ Ga-na
96 Ivory Coast Bờ Biển Ngà
97 Libya /ˈlɪbiə/ Libya
98 Morocco Morocco
99 Nigeria /naɪˈdʒɪəriə/ Nigeria
100 Tunisia /tjuːˈnɪziə/ Tunisia

14 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi

101 Ethiopia /ˌiːθiˈəʊpiə/ Ethiopia
102 Kenya /ˈkɛnjə/, Kenya
103 Somalia /səʊˈmɑːliə/ Somalia
104 Sudan /suːˈdɑːn/ Sudan
105 Tanzania /ˌtænzəˈnɪə/ Tanzania
106 Uganda /juːˈgændə/ Uganda

15 – Tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

107 Angola /æŋˈgəʊlə/ Angola
108 Botswana /bɒtˈswɑːnə/ Botswana
109 Democratic Republic of the Congo Cộng hòa Dân chủ Congo
110 Madagascar /ˌmædəˈɡæskə/ Madagascar
111 Mozambique /ˌməʊzəmˈbiːk/ Mozambique
112 Namibia /nɑːˈmɪbɪə/ Namibia
113 South Africa Nam Phi
114 Zambia /ˈzæmbiə/ Zambia
115 Zimbabwe /zɪmˈbɑːbweɪ/ Zimbabwe

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here