Danh từ trong tiếng Anh là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ người (John, teacher, mother,…), vật (chair, dog,…), nơi chốn (city, church, England,…), tính chất (beauty, courage, sorrow,…) hay hoạt động (travel, cough, walk,…)
Danh từ số ít và danh từ số nhiều
Với Danh từ đếm được (Countable nouns) , chúng được chia thành danh từ số ít (Singular nouns) và danh từ số nhiều (Plural nouns) .
Với các danh từ danh từ trong tiếng Anh theo quy tắc
Cách chuyển dạng số nhiều | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
Thêm s vào sau hầu hết danh từ | A book | books |
Thêm es vào sau danh từ kết thúc bởi sh, ch, ss, s, x, o | A toothbrush | Toothbrushes |
Thêm ves với danh từ kết thúc bởi f | A wife | Wives |
Thêm ies với danh từ kết thúc bởi phụ âm + y | Diary | Diaries |
Với các danh từ bất quy tắc
Danh từ số ít | Danh từ số nhiều | Danh từ số ít | Danh từ số nhiều |
Foot | Feet | Mouse | Mice |
Tooth | Teeth | Person | People |
Woman | Women | Goose | Geese |
Man | Men | Louse | Lice |
Child | Children | Ox | Oxen |
Sử dụng tiếng anh thành thạo cùng với tiếng anh .
Một số danh từ mang hình thức số nhiều, nhưng lại mang nghĩa số ít
Động từ theo chủ ngữ này chia ở Ngôi thứ ba số ít
Danh từ | Nghĩa | Danh từ | Nghĩa | Danh từ | Nghĩa |
News | Tin tức | Mumps | Bệnh quai bị | Measles | Bệnh sởi |
Rickets | Bệnh còi xương | Shingles | Bệnh Zona | Billards | Bi – da |
Dart | Môn ném phi tiêu | Draughts | Môn cờ vua | Bowls | Môn ném bóng gỗ |
Dominoes | Đô – mi – nô | The United States | Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
Mạo từ A or An?
Với danh từ đếm được số ít, ta thêm mạo từ a/an vào trước danh từ.
Ta dùng a trước một phụ âm: A book , a key, a hat…
Ta dùng an trước 1 nguyên âm A,E,I,O,U : An apple , an umbrella…
Một mẹo đơn giản để phân biệt các nguyên âm và phụ âm: các nguyên âm ghép thành từ “UỂ OẢI”, các chữ còn lại là phụ âm .
Danh từ trong tiếng Anh là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ người, vật, nơi chốn, tính chất, hay hoạt động