Cấu trúc Help và cách dùng trong tiếng Anh – Bài tập đầy đủ cách làm

0
1084

Help là cấu trúc khá phổ biến thường được dùng trong ngữ pháp tiếng Anh và các dạng bài nâng cao. Help có nghĩa là giúp đỡ, với Help sẽ có ba cấu trúc có ý nghĩa gần giống nhau, bạn cần phải phân biệt sự khác nhau của nó.

Cấu trúc Help và cách dùng trong tiếng Anh – Bài tập đầy đủ cách làm
Cấu trúc cách dùng Help trong tiếng Anh

Nhưng từ “help” được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cấu trúc mang ý nghĩa khác nhau lại là một bài toán khó. Để phân biệt, hiểu cấu trúc Help và cách dùng trong tiếng Anh rõ ràng nhất, hãy cùng theo dõi bài viết nhé. Cuối bài sẽ là bài tập để bạn test thử.

I. Cấu trúc và cách dùng Help

Help có 3 cấu trúc có ý nghĩa gần giống nhau, bạn cần phải phân biệt làm rõ từng cấu trúc để hiểu thêm nhé. Dưới đây là 4 dạng bài cấu trúc của Help.

Cấu trúc Help và cách dùng trong tiếng Anh – Bài tập đầy đủ cách làm
Cấu trúc và cách dùng Help

Chức năng: Khi cần sự giúp đỡ, trợ giúp nào đó thường sử dụng Help.

Vị trí: Help thường có vị trí đứng sau chủ ngữ hoặc có thể đứng sau cả trạng từ bổ nghĩa cho câu.

1. Help mang nghĩa tự phục vụ

Cấu trúc: S + help + oneself somebody + to + something

Giúp ai đó làm việc gì. Trong trường hợp này, người giúp sẽ làm hết và người được giúp không cần tham gia.

2. Help kết hợp với V-inf và to V-inf

Cấu trúc: S + help + sb + V/ to V-inf…: giúp ai đó làm gì

3. Help trong câu bị động

Ví dụ:

➔ We were helped to clean this table by Junny. (Chúng tôi đã được giúp lau bàn bởi Junny)

➔ I am usually helped to solve the difficult problem by my elder sister. (Tôi thường được giúp giải quyết các vấn đề khó bởi chị gái.)

4. Cấu trúc can’t help trong tiếng Anh

Cấu trúc: S + can’t/couldn’t help + doing something

Cấu trúc can’t help này mang nghĩa là không thể ngừng làm gì, không thể không làm điều gì.

II. Help và giới từ

1. Help đi cùng với giới từ off/ on

Cấu trúc: S + Help + somebody + off (On) with something…

➔ Cấu trúc Help đi cùng với giới từ Off hoặc On mang nghĩa giúp đỡ người nào đó mặc hay một thứ gì đó.

2. Help đi cùng với giới từ Out

Cấu trúc: S + Help + somebody + Out…

➔ Cấu trúc Help đi cùng với giới từ Out mang nghĩa giúp đỡ người nào đó thoát khỏi cảnh khó khăn hay hoạn nạn trong cuộc sống.

Ví dụ: Minh is sometimes willing to help them out when they are lack of staffs. (Minh thỉnh thoảng sẵn sàng để giúp đỡ họ khi họ thiếu thốn nhân viên).

III. Help với vai trò là danh từ trong câu

Help (n): sự giúp đỡ, sự trợ giúp

*Note: Help có vai trò là động từ trong câu thường được chia theo chủ ngữ và được chia theo thời động từ.

IV. Một số lưu ý khi dùng Help

Nếu tân ngữ đi sau Help không nói trực tiếp đến một ai hay nói cách khác là đại từ vô nhân xưng với nghĩa “người ta”. Chúng ta có thể bỏ tân ngữ đó và To của động từ đi kèm đằng sau.

Cấu trúc Help và cách dùng trong tiếng Anh – Bài tập đầy đủ cách làm
Một số lưu ý khi dùng Help

People to có thể lược bỏ bởi nó là một đại từ vô xưng với ý nghĩa người ta.

Nếu tân ngữ của help và tân ngữ của động từ đi kèm đằng sau giống nhau, ta lược bỏ tân ngữ sau help đồng thời bỏ luôn cả to của động từ đằng sau.

V. Bài tập cấu trúc help

Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc

  1. Manh helped me ________ (repair) this TV and _______ (clean) the house.
  2. My friend helps me (do) ________ all these difficult exercises.
  3. You’ll be helped (fix) ________ the fan tomorrow.
  4. Mary is so sleepy. She can’t help (fall) ________ in sleep.
  5. “Thank you for helping me (finish) these projects.” She said to us.
  6. He’s been (help) ______ himself to my dictionary.
  7. Linda can’t help (laugh) _______ at her little cat.
  8. Your appearance can help (take) _____ away pain.
  9. We can’t help (think) ______ why he didn’t tell the truth.
  10. I helped him (find) _____ his things.
  11. May you help me (wash) ______ these clothes ?
  12. Please (help) ______ me across the street.

Đáp án

  1. repair/ to repair, clean
  2. do/ to do
  3. to fix
  4. falling
  5. finish
  6. helping
  7. laughing
  8. to take
  9. thinking
  10. find/ to find
  11. wash/ to wash
  12. help

Qua bài viết về Cấu trúc Help và cách dùng trong tiếng Anh – Bài tập đầy đủ, cách làm, Eng4 hi vọng bạn có thể hiểu hơn về cấu trúc, cách dùng của help và áp dụng vào bài tập, cũng như thêm một phần kiến thức cho bạn.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here