1. I’ve got a reservation _Tôi đã đặt phòng rồi
2. Your name, please? _Tên anh/chị là gì?
3. Could I see your passport? _Cho tôi xem hộ chiếu của anh/chị được không?
4. Could you please fill in this registration form? _Anh/chị điền vào phiếu đăng ký này được không?
5. My booking was for a twin room _Tôi đã đặt phòng 2 giường đơn
6. My booking was for a double room _Tôi đã đặt phòng giường đôi
7. Would you like a newspaper? _Anh/chị có muốn đọc báo không?
8. Would you like a wake-up call? _Anh/chị có muốn chúng tôi gọi báo thức buổi sáng không?
9. What time’s breakfast? _Bữa sáng phục vụ lúc mấy giờ?
10. Breakfast’s from 7am till 10am _Bữa sáng phục vụ từ 7 đến 10 giờ (đọc là “seven till ten”)
11. Could I have breakfast in my room, please? _Tôi có thể ăn sáng trong phòng được không?
12. What time’s the restaurant open for dinner? _Nhà hàng phục vụ bữa tối lúc mấy giờ?
13. Dinner’s served between 6pm and 9.30pm _Bữa tối đuợc phục vụ từ 6 giờ đến 9:30 tối
14. What time does the bar close? _Mấy giờ thì quán rượu đóng cửa?
15. Would you like any help with your luggage? Anh/chị có cần giúp chuyển hành lý không?
*Các dòng chữ bạn có thể gặp
-Reception _Lễ tân
-Concierge _Nhân viên khuân đồ
-Lifts _Thang máy
-Bar _Quán rượu
-Restaurant _Nhà hàng