Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra.
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại, dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra.
II. CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
– Cấu Trúc: S + was/were + V-ing
2. Phủ định:
– Cấu trúc: S + wasn’t/ weren’t + V-ing
=> Câu phủ định tả chỉ cần thêm “not” ngay sau “to be”.
3. Câu hỏi:
– Cấu Trúc: Was/ Were + S + V-ing ?
– Trả lời:
Yes, I/ he/ she/ it + was | No, I/ he/ she/ it + wasn’t |
Yes, we/ you/ they + were | No, we/ you/ they + weren’t |
=> Câu hỏi ta chỉ cần đảo “to be” lên trước chủ ngữ.
– Example:
III. CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Cách Sử Dụng | Ví Dụ |
– Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn | |
– Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ | |
– Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào | |
– Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác |
IV. DẤU HIỆU ĐỂ NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ kèm theo thời điểm xác định.
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
– Ngoài việc dựa vào cách dùng của thì Quá khứ tiếp diễn, ngữ cảnh của câu thì các bạn cũng hãy cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi có xuất hiện các từ như: While (trong khi); When (Khi); at that time (vào thời điểm đó)