Home Từ vựng Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10

0
1426

Từ vựng Tiếng Anh chủ đề phụ nữ Việt Nam ngày 20 tháng 10 sẽ bao gồm những từ vựng nào và thú vị ra sao? Hãy cùng VOCA tìm hiểu hôm nay nhé!

Danh sách từ vựng:

grandmother

(n)

bà (nội, ngoại)

Ví dụ:

Both my grandmothers

were from Scotland.

mother

(n)

mẹ, má

Ví dụ:

My mother

was 21 when she got married.

aunt

(n)

Dì, cô

Ví dụ:

My aunt

lives in Australia.

niece

(n)

cháu gái (cô, dì, chú, bác)

Ví dụ:

Merry is my niece

.

daughter

(n)

con gái

Ví dụ:

Liz and Phil have a daughter

and three sons.

sister

(n)

Chị/em gái

Ví dụ:

My sister

loves pets.

granddaughter

(n)

cháu gái (của ông bà)

Ví dụ:

I am the youngest granddaughter

in my family.

lovely

(adj)

đáng yêu

Ví dụ:

She looked particularly lovely

that night.

beautiful

(adj)

đẹp

Ví dụ:

The sight here is very beautiful

.

faithful

(adj)

trung thành, chung thủy

Ví dụ:

She was faithful

to her characters as animals.

attractive

(adj)

thu hút, hấp dẫn

Ví dụ:

The sight here is so attractive

.

painstaking

(adj)

chịu khó, cẩn thận, cẩn trọng

Ví dụ:

Through painstaking

efforts, David was beautifully restored.

sacrifice

(v)

hy sinh

Ví dụ:

Many Indian students agree that a woman has to sacrifice

more in marriage than a man.

adorable

(adj)

đáng yêu

Ví dụ:

What an adorable

child!

industrious

(adj)

cần cù, siêng năng

Ví dụ:

They are industrious

staff.

resourceful

(adj)

có tài xoay sở, tháo vát

Ví dụ:

After his boat sunk, Matt was resourceful

enough to build a raft.

benevolent

(adj)

nhân đức, từ thiện, thương người

Ví dụ:

My father was a benevolent

and generous man.

elegance

(n)

sự tinh tế

Ví dụ:

Lisa loves to have lunch at this restaurant because of its elegance

.

capable

(adj)

có khả năng, có năng lực

Ví dụ:

You are capable

of better work than this.

soothing

(adj)

nhẹ nhàng, êm dịu

Ví dụ:

The soothing

music helped the baby fall asleep.

tidy

(adj)

gọn gàng, ngăn nắp

Ví dụ:

Leon has always been a very tidy

boy.

sensitive

(adj)

nhạy cảm

Ví dụ:

Her reply showed that she was very sensitive

to criticism.

context

(n)

bối cảnh

Ví dụ:

This is the reason why disinformation enters within that context

.

Ngày 20.10, VOCA giới thiệu cho các bạn những từ vựng thuộc chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 cần biết, danh sách từ vựng bao gồm 22 từ.

 

Happy woman’s day 20/10. Nguồn ảnh VOCA

 

 

 

Có được viết tắt thông tin trên hóa đơn GTGT

Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Siêu Tốc Nhớ Lâu

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

 

Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!

 

NO COMMENTS