Home Từ vựng Từ vựng tiếng Anh về Nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Anh về Nghề nghiệp

0
1181

Tổng hợp hơn 40 từ vựng tiếng anh chủ đề về nghề nghiệp được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

dancer

(n)

diễn viên múa, vũ công

Ví dụ:

She’s a dancer

in the Royal Ballet.

designer

(n)

nhà thiết kế

Ví dụ:

She wants to be a designer

.

magician

(n)

ảo thuật gia

Ví dụ:

There’ll be a magician

at the kids’ Christmas party.

teller

(n)

người thu ngân ở ngân hàng

Ví dụ:

As a teller

, she needs to have careful characteristic.

tour guide

(n)

hướng dẫn viên du lịch

Ví dụ:

Our tour guide

was full of wonderful stories.

sailor

(n)

thủy thủ

Ví dụ:

He chooses to become a sailor

because he loves freedom.

commentator

(n)

bình luận viên

Ví dụ:

He also worked as a television sports commentator.

dentist

(n)

nha sĩ

Ví dụ:

When I was a child, I used to be extremely afraid of my dentist

.

postman

(n)

người đưa thư

Ví dụ:

He is the only postman

of our area.

writer

(n)

nhà văn

Ví dụ:

He was a well-known writer

of children’s books.

pilot

(n)

phi công

Ví dụ:

They have worked in position of main pilots

for 3 years.

plumber

(n)

thợ sửa ống nước

Ví dụ:

A plumber

came and connected up the dishwasher.

tailor

(n)

thợ may

Ví dụ:

Men even play the role of tailor

better than women.

copywriter

(n)

người viết bài quảng cáo

Ví dụ:

Their company needs a new copywriter

.

journalist

(n)

nhà báo

Ví dụ:

He is a fresh journalist

.

grocer

(n)

người bán tạp hóa

Ví dụ:

Our grocer

, Mr. Smith, is a very kind man.

clerk

(n)

thư ký, nhân viên văn phòng

Ví dụ:

She is a good clerk

.

assistant

(n)

trợ lý

Ví dụ:

She is a successful assistant

.

model

(n)

người mẫu

Ví dụ:

She’s a model

.

freelance

(n)

người làm nghề tự do

Ví dụ:

She prefer to being a freelancer

.

consultant

(n)

cố vấn, chuyên viên tư vấn

Ví dụ:

Tom has been working as a consultant

for nearly 20 years.

self-employed

(adj)

làm chủ

Ví dụ:

I decided to become self-employed

.

supervisor

(n)

người giám sát

Ví dụ:

Is your supervisor

in yet?

sales manager

(n)

trưởng phòng bán hàng

Ví dụ:

The sales manager

decided to keep the incentive program running for one more year.

production manager

(n)

trưởng phòng sản xuất

Ví dụ:

The production manager

will total the costs.

mechanic

(n)

thợ cơ khí

Ví dụ:

He is a car mechanic

.

managing director

(n)

Giám đốc điều hành

Ví dụ:

There’s a board of five directors, but she is the managing director

.

personal assistant

(n)

trợ lý cá nhân, trợ lý riêng

Ví dụ:

He works as the personal assistant

to Mrs. Wallace.

hairdresser

(n)

thợ cắt tóc

Ví dụ:

I usually have my hair cut by this hairdresser

.

architect

(n)

kiến trúc sư

Ví dụ:

Bevan is the architect

of England.

marketing executive

(n)

chuyên viên marketing

Ví dụ:

They are all best marketing executives

in my company.

engineer

(n)

kỹ sư

Ví dụ:

The engineer

is coming to repair our phone tomorrow morning.

vet

(n)

bác sĩ thú y

Ví dụ:

My uncle is a vet

.

shoemaker

(n)

thợ đóng giày

Ví dụ:

He is a famous shoemaker

in the area.

translator

(n)

biên dịch viên

Ví dụ:

She wants to become a translator

in the future.

interpreter

(n)

phiên dịch viên, thông dịch viên

Ví dụ:

She ​works as an interpreter

in Thailand.

sanitation worker

(n)

nhân viên dọn vệ sinh

Ví dụ:

She is a sanitation worker

in ABC supermarket.

business manager

(n)

giám đốc kinh doanh

Ví dụ:

He wants to become a business manager

in a big company.

police officer

(n)

cảnh sát

Ví dụ:

She was a police officer

.

personnel manager

(n)

trưởng phòng nhân sự

Ví dụ:

The function of a personnel manager

usually begins with the staffing process.

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

 

là một trong những danh sách từ vựng khá phổ biến hiện nay và là một trong những chủ đề phổ biến mà ta thường gặp trong các đề thi lấy chứng chỉ chuyên nghiệp như IELTS, TOEIC. Hiểu được điều đó, VOCA đã tổng hợp các từ vựng chuyên ngành nghề nghiệp để hỗ trợ các bạn trong công việc, thi cử. Hy vọng bài viết này giúp ích cho các bạn.

 

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề về nghề nghiệp được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé:

 

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập

 

www.voca.vn

 

để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

Có được viết tắt thông tin trên hóa đơn GTGT

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

 

NO COMMENTS