Home Từ vựng Từ vựng tiếng Anh về Phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Anh về Phương tiện giao thông

0
1439

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề về phương tiện giao thông được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng.

Danh sách từ vựng:

transportation

(n)

phương tiện vận tải

Ví dụ:

Transportation

includes bus, train, airplane, etc.

fire truck

(n)

xe cứu hỏa

Ví dụ:

The fire truck

was soon joined by two ambulances.

boat

(n)

thuyền, tàu

Ví dụ:

We took turns to row the boat

up the river.

traffic light

(n)

đèn giao thông

Ví dụ:

The traffic lights

turned green as we approached the junction.

ship

(n)

tàu biển

Ví dụ:

We saw a ship

approaching from the east.

vehicle

(n)

xe cộ, phương tiện giao thông

Ví dụ:

Tractors are farm vehicles

.

van

(n)

xe tải

Ví dụ:

We’ll have to hire a van

to move all this stuff.

driver

(n)

tài xế, người lái

Ví dụ:

The driver

of the van was killed in the accident.

police car

(n)

xe cảnh sát

Ví dụ:

Here comes a police car

.

bus

(n)

xe buýt

Ví dụ:

You should take the bus

if you want to see the sights.

car

(n)

xe hơi

Ví dụ:

They don’t have a car

.

train

(n)

xe lửa, tàu hỏa

Ví dụ:

Did you come by train

?

motorbike

(n)

xe gắn máy

Ví dụ:

She jumped on her motorbike

and raced off down the road.

bicycle

(n)

xe đạp

Ví dụ:

I go to work by bicycle

.

airplane

(n)

máy bay

Ví dụ:

She has her own private airplane

.

ambulance

(n)

xe cứu thương

Ví dụ:

I called an ambulance

.

superhighway

(n)

đường cao tốc

Ví dụ:

A new superhighway

is being built.

helmet

(n)

nón bảo hiểm

Ví dụ:

That is a Anna’s helmet

.

cart

(n)

xe ngựa

Ví dụ:

He used a cart

to transport goods.

get on

(phrasal verb)

lên (xe, tàu, máy bay,…)

Ví dụ:

I think we got on

the wrong bus.

get off

(phrasal verb)

xuống xe

Ví dụ:

Passengers should not get off

from the train until it has stopped.

line

(n)

tuyến, làn đường

Ví dụ:

You will have to change to line

1.

exit

(n)

cửa ra, lối ra

Ví dụ:

You’re going through the wrong exit

.

boulevard

(n)

đại lộ

Ví dụ:

We strolled along the boulevard

.

hot air balloon

(n)

khinh khí cầu

Ví dụ:

I’ve never been on a hot air balloon

yet.

hovercraft

(n)

thủy phi cơ

Ví dụ:

Hovercraft

uses blowers to produce a large volume of air under the hull.

submarine

(n)

tàu ngầm

Ví dụ:

A submarine

is a watercraft capable of independent operation underwater.

scooter

(n)

xe tay ga

Ví dụ:

She has a beige scooter

.

lorry

(n)

xe vận tải

Ví dụ:

He is a long-distance lorry

driver.

intersection

(n)

ngã tư, giao lộ

Ví dụ:

Intersection

is the place where many accidents have happened.

track

(n)

đường ray

Ví dụ:

Passengers are requested not to walk across the tracks

.

helicopter

(n)

máy bay trực thăng

Ví dụ:

The injured were ferried to hospital by helicopter

.

cruise ship

(n)

tàu du lịch

Ví dụ:

I travel by cruise ship

with my husband.

subway

(n)

tàu điện ngầm

Ví dụ:

We saw the subway

uptown to Yankee Stadium.

tricycle

(n)

xe ba bánh

Ví dụ:

His son loves driving tricycle

.

pull over

(phrasal verb)

tấp vào lề ( xe)

Ví dụ:

Just pull over

here. I’ll get out and walk the rest of the way.

rush hour

(n)

giờ cao điểm

Ví dụ:

17h is rush hour

every afternoon in my city.

tram

(n)

tàu điện

Ví dụ:

Trams

have operated continuously in Melbourne since 1884.

motorized bicycle

(n)

xe đạp điện

Ví dụ:

My dad bought my sister a motorized bicycle

.

cable car

(n)

cáp treo

Ví dụ:

I go to mountain by cable car

.

Từ vựng về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh là những dạng từ cơ bản thường được học ngay khi bắt đầu học tiếng Anh. Ngoài các từ vựng về phương tiện giao thông thì bạn học còn được biết thêm các từ vựng liên quan tới giao thông như biển báo, làn đường,… Sau đây, trong bài viết này, VOCA sẽ cùng bạn ôn tập lại những từ vựng về các phương tiện giao thông bằng tiếng Anh để bạn học làm giàu thêm vốn từ vựng của mình.

 

Dưới đây là tổng hợp

 

40 từ vựng tiếng anh về phương tiện giao thông

 

được trình bày sinh động với hình ảnh, ví dụ, âm thanh giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và ứng dụng. Mỗi từ vựng được trình bày dưới dạng thẻ Flashcards, bạn có thể nhấn vào thẻ từ vựng để xem ví dụ và nghe âm thanh.

 

Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc.

 

Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé:

 

VOCA chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng!^^

 

Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 012.9990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập

 

www.voca.vn

 

để biết thêm thông tin nữa nhé.
Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!
VOCA TEAM: CÙNG BẠN XÓA BỎ RÀO CẢN ANH NGỮ!

8 công cụ thuận tiện trong Excel có thể bạn chưa biết

Từ vựng tiếng Anh về quần áo trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

 

NO COMMENTS