Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về biển báo giao thông

0
1314

Việc nắm vững ý nghĩa và ký hiệu về các biển báo giao thông khi tham gia giao thông là vô cùng cần thiết. Nếu sử dụng các phương tiện hoặc khi tham gia giao thông mà bạn không biết và hiểu những ký hiệu trên các biển báo thì rất dễ xảy ra tai nạn và gây nguy hiểm cho người khác. Vậy bạn có biết những biển báo đó trong tiếng Anh là gì không? Trong bài viết này các bạn hãy cùng Elight đi tìm hiểu các từ vựng về biển báo giao thông nhé.

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về biển báo giao thông

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

 

TỚI NHÀ SÁCH

 

1 – Từ vựng về biển báo giao thông

Số thứ tự Từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 STOP Dừng lại
2 Ben Đoạn đường gấp khúc
3 Two way traffic Đường hai chiều
4 Danger Nguy hiểm
5 Slippery road Đoạn đường trơn
6 Stop give way Hết đoạn đường nhường
7 Road narrows Đoạn đường hẹp
8 Roundabout Vòng xuyến
9 Traffic signal Tín hiệu giao thông
10 Motorway Đường cao tốc
11 T-Junction Ngã ba đường
12 Quayside Đoạn đường bên cạnh bến cảng
13 Give way Nhường đường cho xe đi đoạn đường chính
14 Bump Đoạn đường xóc, khó đi
15 Slow down Giảm tốc độ
16 Runway aircraft Khu vực dành cho máy bay cất cánh, hạ cánh
17 Cross road Đoạn đường giao nhau
18 Road widens Đoạn đường mở rộng
19 Uneven road Đoạn đường nhấp nhô
20 Opening bridge Cầu đóng, mở
21 Toll road Đoạn đường có thu phí
22 Construction Khu vực công trường thi công
23 No entry Cấm vào
24 Stop police Chỗ dừng xe cảnh sát
25 No overtaking Cấm vượt
26 Stop customs Một số trường hợp cần dừng xe
27 Length limit Giới hạn chiều dài
28 No busses Không có xe bus
29 Speed limit Đoạn đường giới hạn tốc độ
30 Railway Đường sắt
31 No U-Turn Cấm rẽ hình chữ U
32 No truck Cấm xe tải
33 No parking Cấm đỗ xe
34 No horn Cấm còi
35 Animals Đường có động vật
36 Handicap parking Nơi đỗ xe dành cho người khuyết tật
37 No crossing Cấm người đi bộ sang đường

ĐỌC THÊM

ĐỌC THÊM

2 – Cụm từ vựng tiếng Anh về biển báo

Số thứ tự Cụm từ vựng Nghĩa tiếng Việt
1 Pedestrian crossing ahead Dải đường đi bộ sang đường
2 Electric cable overhead Có đường cáp điện phía trên
3 No parking on even day Cấm đỗ xe vào các ngày chẵn trong tuần
4 No parking on odd day Cấm đỗ xe vào các ngày lẻ trong tuần
5 Priority to approaching traffic Đường ưu tiên cho các phương tiện đang đi tới
6 Axle weight limit Trục giới hạn trọng lượng
7 End of dual carriageway Hết làn đường đôi
8 End of highway Hết đoạn đường quốc lộ
9 Traffic from left Giao thông phía bên trái
10 Traffic from right Giao thông phía bên phải
11 No parking stop Cấm đỗ xe
12 No traffic both ways Đoạn đường không tham gia giao thông

ĐỌC THÊM

3 – Bài tập

Để giúp các bạn ghi nhớ về các từ vựng về biển báo giao thông, dưới đây Elight sẽ đưa ra một số bài tập kèm hình ảnh nhé.tiếng Anh về biển báo

Bài tập: Chọn đáp án đúng trong những câu sau

Question 1:

  1. Crossing ahead
  2. Children going to/from school/playground ahead
  3. Pedestrian crossing ahead
  4. Deaf children likely to cross the road ahead
Question 2:

  1. Traffic merges ahead from the left
  2. Dual carriageway ends ahead
  3. T-junction ahead (right)
  4. T- junction ahead (left)
Question 3:

  1. Pedestrian crossing ahead
  2. Frail/Disabled pedestrians likely to cross road ahead
  3. School crossing patrol ahead
  4.  Children ahead
Question 4:

  1. Opening  or swing bridge ahead
  2. Uneven road ahead
  3. Tunnel ahead
  4. Hump bridge ahead
Question 5:

  1. Hidden dip ahead
  2. Gliders likely ahead
  3. Ice ahead
  4. Risk of ice or packed snow ahead
Question 6:

  1. Soft verges ahead
  2. Opening or swing bridge ahead
  3. Traffic merges ahead from the left
  4. Roundabout
Question 7:

  1. No weak motor vehicles
  2. Slow-moving vehicles likely on incline ahead
  3. Traffic queues likely on road ahead
  4. Snowdrifts ahead
Question 8:

  1. Steep hill downwards ahead (10%)
  2. Reduce your speed by 10%
  3. Steep hill upwards ahead (10%)
  4. Steep hill upwards ahead (20%)
Question 9:

  1. T-junction ahead (right)
  2. Junction on left bend ahead
  3. Two- way traffic
  4. Dual carriageway ends ahead
Question 10:

  1. Soft verges ahead
  2. Quayside or river bank ahead
  3. Opening or swing bridge ahead
  4. Steep hill downwards ahead (10%)
Question 11:

  1. Towed caravans prohibited
  2. Horse-drawn vehicles prohibited
  3. Towed caravans allowed
  4. Vehicular traffic prohibited
Question 12:

  1. No right turn for vehicular traffic
  2. No U-turn for vehicular traffic
  3. No left turn for vehicular traffic
  4. No right turn for pedestrians
Question 13:

  1. Vehicular  traffic passing the sign must keep to the right of this sign
  2. Vehicular traffic passing the sign must keep to the left of this sign
  3. No left turn for vehicular traffic
  4. No right turn for vehicular traffic
Question 14:

  1. Towed caravans prohibited
  2. Motor vehicles prohibited
  3. Do not go straight
  4. Vehicles carrying explosives prohibited
Question 15:

  1. Pedestrians prohibited
  2. Pedestrians allowed
  3. No pedestrians crossing
  4. All vehicles prohibited

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.

Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao


Đáp án: 

  1. C
  2. D
  3. B
  4. D
  5. C
  6. A
  7. B
  8. C
  9. D
  10. C
  11. A
  12. A
  13. C
  14. C
  15. A

Trong bài viết này Elight đã giới thiệu đến các bạn trọn bộ từ vựng về biển báo giao thông và một số bài tập liên quan đến từ vựng. Elight hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ biết thêm được nhiều từ vựng mới và hiểu thêm về tiếng Anh về biển báo để tham gia giao thông an toàn và đúng luật nhé.

Chi phí sản phẩm so với kế toán chi phí

Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Siêu Tốc Nhớ Lâu

Từ vựng tiếng Anh về sân bay

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here