Đối với người học tiếng Anh, không thể không biết cách dùng của số thứ tự và số đếm. Hôm nay, ENG4 sẽ giúp bạn phân biệt sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng anh một cách nhanh nhất.
CÁCH ĐỌC SỐ THỨ TỰ & SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG ANH
– Trong tiếng anh có 2 dạng số:
Sau đây chúng ta cùng phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé!
I. BẢNG PHÂN BIỆT SỐ ĐẾM, SỐ THỨ TỰ TRONG TIẾNG ANH.
Số
|
Số Đếm
|
Số thứ tự
|
Viết tắt
|
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Five | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
15 | Fifteen | Fifteenth | th |
16 | Sixteen | Sixteenth | th |
17 | Seventeen | Seventeenth | th |
18 | Eighteen | Eighteenth | th |
19 | Nineteen | Nineteenth | th |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-firth | th |
… | … | … | th |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
… | … | th | |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
1.000 | One thousand | One thousandth | th |
1 triệu | One million | One millionth | th |
1 tỷ | One billion | One billionth | th |
II. SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG ANH
Ngoài ra, đối với các số:
Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!
– Cách dùng của số đếm trong tiếng anh.
1. Dùng để đếm số lượng
2. Nói số điện thoại:
3. Chỉ độ tuổi:
4. Chỉ năm:
III. SỐ THỨ TỰ TRONG TIẾNG ANH
Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.
Ngoại trừ 3 trường hợp sau: firth (1st), second (2nd), third (3rd).
– Cách dùng số thứ tự trong tiếng anh.