Tổng hợp tất cả về cụm động từ: Khái niệm, phân loại và cách sử dụng cụm động từ trong tiếng Anh giúp bạn hệ thống lại kiến thức ngữ pháp một cách đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thường xuyên xem phim, đọc sách báo hay giao tiếp tiếng Anh với người bản ngữ thì ta sẽ thấy họ rất hay sử dụng Cụm động từ (Phrasal Verbs) để diễn đạt thay vì chỉ sử dụng duy nhất một động từ. Và chúng ta cũng thường xuyên bắt gặp chúng trong các bài thi tiếng Anh. Nhận thấy đây là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng, Eng4 đã tổng hợp kiến thức của chủ điểm này nhằm giúp các bạn thuận tiện hơn trong công việc và học tập của bản thân.
1. ĐỊNH NGHĨA VỀ CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)
2. CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ
Vai trò của Cụm Động Từ:
– Ngoại động từ (transitive): theo sau là một danh từ hoặc là một đại danh từ với chức năng là túc từ (object) của động từ.
– Nội động từ (intransitive): không có túc từ theo sau.
A. NỘI ĐỘNG TỪ: Intransitive phrasal verbs
– Không có túc từ – động từ cùng particle (thường là trạng từ- adverb) luôn đi sát nhau:
– Cũng như các nội động từ thường, không có túc từ đi theo, loại phrasal verb này không dùng ở thể thụ động (passive) nên bạn không nghe dân bản xứ nói “Our car was broken down…”, “ The magazine Time is come out…”
– Một số intransitive phrasal verbs thông dụng: break down, come back, fall through, get by, get up, go on, grow up, look out, show up, shut up, sit down, stand up, stay on, take off, turn up, watch out…
B. NGOẠI ĐỘNG TỪ: Transitive phrasal verbs
Được chia làm HAI NHÓM, tùy theo vị trí của túc từ:
– NHÓM 1: có thể ở giữa động từ và ‘particle’ hoặc đi sau ‘particle’:
– NHÓM 2: Nhưng khi túc từ là một đại danh từ (những chữ như this, that, it, them,me,her và him thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và ‘particle’:
NGOẠI LỆ:
Có nhiều phrasal verbs vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng:
3. NHỮNG CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB) THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH
Cụm Động Từ & Ví Dụ | Nghĩa |
Bear out = confirm
The other witnesses will bear out what I say |
Xác nhận |
Bring in = introduce
They want to bring in a bill to limit arms exports |
Giới thiệu |
Gear up for = prepare for
Cycle organizations are gearing up for National Bike Week. |
Chuẩn bị |
Pair up with = team up with
Sally decided to pair up with Jason for the dance contest. |
Hợp tác |
Cut down = reduce
We need to cut the article down to 1 000 words. |
Cắt giảm |
Look back on = remember
She usually looks back on her childhood. |
Nhớ lại |
Bring up = raise
He was brought up by his aunt |
Nuôi dưỡng |
Hold on = wait
Hold on a minute while I get my breath back |
Chờ đợi |
Turn down = refuse
He has been turned down for ten jobs so far |
Từ chối |
Talk over = discuss
They talked over the proposal and decided to give it their approval. |
Thảo luận |
Leave out = not include, omit
If you are a student, you can omit questions 16–18. |
Bỏ qua |
Break down
The telephone system has broken down. |
Đổ vỡ, hư hỏng |
Put forward = suggest
Can I put you forward for club secretary |
Đề xuất, gợi ý |
Dress up
There’s no need to dress up—come as you are. |
Ăn vận (trang trọng) |
Stand for
‘The book’s by T.C. Smith.’ ‘What does the ‘T.C.’ stand for?’ |
Viết tăt cho |
Keep up = continue
Well done! Keep up the good work/Keep it up |
Tiếp tục |
Look after = take care of
Who’s going to look after the children while you’re away? |
Trông nom, chăm sóc |
Work out = calculate
It’ll work out cheaper to travel by bus. |
Tính toán |
Show up = arrive
It was getting late when she finally showed up |
Tới, đến |
Come about = happen
Can you tell me how the accident came about |
Xảy ra |
Hold up = stop, delay
An accident is holding up traffic |
Dừng lại, hoãn lại |
Call off = cancel
The game was called off because of bad weather |
Hoãn, Hủy bỏ |
Look for = expect, hope for
We shall be looking for an improvement in your work this term |
Trông đợi |
Fix up = arrange
I’ll fix you up with a place to stay. |
Sắp xếp |
Get by = manage to live
How does she get by on such a small salary? |
Sống bằng |
Check in
Please check in at least an hour before departure. |
Làm thủ tục vào cửa |
Check out
Please check out at the reception area |
Làm thủ tục ra |
Drop by (drop in on)
I thought I’d drop in on you while I was passing. |
Ghé qua |
Come up with
She came up with a new idea for increasing sales. |
Nghĩ ra |
Call up = phone She’s out for lunch. Please call up later |
Gọi điện |
Call on = visit My mother’s friends call upon her everyWednesday |
Thăm |
Think over = consider Let me think over your request for a day or so. |
Xem xét, cân nhắc |
Talk over = discuss They talked over the proposal and decided to give it their approval |
Thảo luận |
Move on Can we move on to the next item on the agenda? |
Chuyển sang |
Go over = examine Go over your work before you hand it in. |
Xem xét |
Clear up = tidy I’m fed up with clearing up after you! |
Dọn dẹp |
Carry out = execute Extensive tests have been carried out on the patient. |
Tiến hành |
Break in Burglars had broken in while we were away. |
Đột nhập |
Back up I’ll back you up if they don’t believe you. |
Ủng hộ |
Turn away = turn down They had nowhere to stay so I couldn’t turn them away |
Từ chối |
Wake up = get up Wake up and listen! |
Thức dậy |
Warm up et’s warm up before entering the main part! |
Khởi động |
Turn off They’ve turned off the water while they repair a burst pipe. |
Tắt |
Turn on I’ll turn the television on. |
Bật |
Fall down Many buildings in the old part of the city are falling down. |
Xuống cấp |
Find out I haven’t found anything out about him yet. |
Tìm ra |
Get off We got off straight after breakfast. |
Khởi hành |
Give up They gave up without a fight |
Từ bỏ |
Go up = increase The price of cigarettes is going up |
Tăng lên |
Pick someone up I’ll pick you up at five |
Đón ai đó |
Speed up Can you try and speed things up a bit? |
Tăng tốc |
Grow up Their children have all grown up and left home now |
Lớn lên |
Catch up with Go on ahead. I’ll catch up with you |
Theo kịp |
Cut off He had his finger cut off in an accident at work. |
Cắt bỏ cái gì đó |
Account for How do you account for the show’s success? |
Giải thích |
Belong to Who does this watch belong to? |
Thuộc về |
Break away The prisoner broke away from his guards. |
Bỏ trốn |
D in She ds in walking |
Thích thú về |