Đại từ chỉ định, tính từ chỉ định là gì? cách sử dụng chúng như thế nào? Hôm nay hãy cũng Eng4 tìm hiểu tất cả về từ chỉ định trong tiếng Anh nhé!
ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH – TÍNH TỪ CHỈ ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH
I. Tính Từ Chỉ Định ( Demonstravetive Adjectives )
1. Khái niệm
Tính từ chỉ định ( demonstrative adjectives ) thay đổi theo số của danh từ …
This/These/That/Those + danh từ + of + yours/hers… đôi khi dùng để nhấn mạnh thay cho your/her…
2. Hướng dẫn sử dụng tính từ chỉ định
Tính từ chỉ định xác định | Tính từ chỉ định không xác định | |
Số ít | Số nhiều | |
This ( này ) | These | Some: Vài, một ít |
That ( kia ) | Those | Any: Bất cứ |
This, that + danh từ số ít:
These, those + danh từ số nhiều:
Some + danh từ số nhiều: vài
Some + danh từ không đếm được, số ít: một ít
Any: một (người, vật) nào đó, bất cứ
3. Những trường hợp đặc biệt:
a) Some có thể dùng trong câu nghi vấn:
– Thể hiện sự mời mọc hay yêu cầu
– Thể hiện sự mong đợi câu trả lời là Yes
b) Any có thể dùng trong câu khẳng định khi
– Any có nghĩa là bất cứ
– Trước any có if
II. Đại từ chỉ định (Demonstravetive Pronouns)
1. Khái niệm
Đại từ chỉ định ( demonstrative pronouns ) bao gồm các từ this, that, these và those chỉ ra cụ thể người hoặc vật được nói đến. Đại từ chỉ định đứng một mình. (…)
2. Hướng dẫn sử dụng đại từ chỉ định.
Gần | Xa | |
Số ít | This | That |
Số nhiều | These | Those |
– This và these dùng để chỉ người hoặc vật ở gần người nói hoặc viết. This đi với động từ số ít, bổ nghĩa cho một người hoặc một vật. These đi với động từ số nhiều, bổ nghĩa cho nhiều người hoặc vật.
– That và those dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói hoặc viết. That đi với danh từ số ít và those đi với danh từ số nhiều.
– Ta thường chỉ dùng đại từ chỉ định cho đồ vật. Nhưng cũng có thể dùng cho con người khi người này xác định được.
III. LƯU Ý KHI SỬ DỤNG TÍNH TỪ CHỈ ĐỊNH VÀ ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH
– Không nên nhầm lẫn đại từ chỉ định với tính từ chỉ định. Đại từ chỉ định đứng một mình, trong khi tính từ chỉ định bổ ngữ cho một danh từ.
Eg:
Đại từ chỉ định | Tính từ chỉ định + danh từ |
That smells
Có mùi hôi quá |
That book is good
Cuốn sách đó khá hay. |